tính từ
đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa
in full: đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớt
to write one's name in full: viết đầy đủ họ tên của mình
to the full: đến mức cao nhất
chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi (rạp hát, xe buýt...)
to be full up: chật rồi, hết chỗ ngồi
no, no nê
the ball hit him full on the nose: quả bóng trúng ngay vào mũi nó
phó từ
(thơ ca) rất
in full: đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớt
to write one's name in full: viết đầy đủ họ tên của mình
to the full: đến mức cao nhất
hoàn toàn
to be full up: chật rồi, hết chỗ ngồi
đúng, trúng
the ball hit him full on the nose: quả bóng trúng ngay vào mũi nó