danh từ
đôi, cặp
a pair of gloves: đôi găng tay
pair of horses: cặp ngựa
cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật)
chiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận)
a pair of scissor: cái kéo
where is the pair to this sock?: chiếc tất kia đâu rồi?
ngoại động từ
ghép đôi, ghép cặp
a pair of gloves: đôi găng tay
pair of horses: cặp ngựa
cho yêu nhau, cho lấy nhau (đôi trai gái)