Default
xuống, đi xuống
chìm (tàu thuỷ); lặn (mặt trời, mặt trăng...)
trôi (thức ăn, thức uống...)
this pill won't go down: viên thuốc ấy không nuốt trôi được
đi xuống
Cụm từ "go down" có một lịch sử hấp dẫn! Mặc dù nó thường được dùng để mô tả một thứ gì đó trở nên phổ biến hoặc thành công, nhưng nguồn gốc của nó lại bắt nguồn từ các thuật ngữ hàng hải. Vào thế kỷ 18, "go down" ám chỉ một con tàu bị chìm. Sau đó, nó được mở rộng để chỉ bất kỳ thứ gì trở nên kém thành công hơn hoặc "sụp đổ", như trong trường hợp một doanh nghiệp thất bại. Ý nghĩa tiêu cực này chuyển sang ý nghĩa tích cực, với "go down" bắt đầu ám chỉ một thứ gì đó trở nên phổ biến hoặc đáng nhớ. Sự thay đổi này có thể xảy ra do ý tưởng về một thứ gì đó chìm vào tâm trí mọi người và ăn sâu vào trí nhớ của họ.
Default
xuống, đi xuống
chìm (tàu thuỷ); lặn (mặt trời, mặt trăng...)
trôi (thức ăn, thức uống...)
this pill won't go down: viên thuốc ấy không nuốt trôi được
(of a ship or aircraft) sink or crash
(của một con tàu hoặc máy bay) chìm hoặc tai nạn
anh ấy đã thấy mười một chiếc B-17 bị bắn rơi
be recorded or remembered in a particular way
được ghi lại hoặc ghi nhớ theo một cách cụ thể
tên anh ấy sẽ đi vào lịch sử
Từ, cụm từ liên quan
be swallowed
bị nuốt
chất rắn đôi khi có thể đi xuống dễ dàng hơn nhiều so với chất lỏng
elicit a specified reaction
gợi ra một phản ứng cụ thể
các trình chiếu của tôi đã giảm khá tốt
Từ, cụm từ liên quan
get worse in quality
trở nên tồi tệ hơn về chất lượng
khu vực lân cận đã đi xuống rất nhiều gần đây
happen
xảy ra, xảy đến
bạn thực sự không biết những gì đang xảy ra?
leave a university, especially Oxford or Cambridge, after finishing one's studies
rời khỏi một trường đại học, đặc biệt là Oxford hoặc Cambridge, sau khi học xong
Dobbins đã đi xuống vào mùa xuân năm ngoái
be sent to prison
bị đưa đến nhà tù
anh ấy đã đi xuống trong ba năm