Định nghĩa của từ put out

put outverb

tắt, dập tắt, đuổi ra ngoài

Định nghĩa của từ undefined

"Put out" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh cổ "pūt út", nghĩa đen là __TIẾNG ANH_KHÔNG_DỊCH__ Cụm từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14. Cụm từ này đã phát triển để có nghĩa là nhiều thứ khác nhau theo thời gian, bao gồm các hành động như dập tắt lửa, dập tắt ánh sáng hoặc thể hiện sự khó chịu hoặc bất tiện. Nó cũng có nghĩa là nỗ lực hoặc cố gắng hết sức. Tính linh hoạt của cụm từ này làm nổi bật bản chất phát triển của ngôn ngữ và khả năng nắm bắt nhiều sắc thái khác nhau của trải nghiệm của con người.

namespace

extinguish something that is burning

dập tắt một cái gì đó đang cháy

Ví dụ:
  • fire crews from Grangetown put out the blaze

    đội cứu hỏa từ Grangetown dập tắt ngọn lửa

Từ, cụm từ liên quan

lay something out ready for use

đặt một cái gì đó sẵn sàng để sử dụng

Ví dụ:
  • she put out glasses and paper napkins

    cô ấy đưa ra kính và khăn ăn bằng giấy

issue, release, or broadcast a product or message

phát hành, phát hành hoặc truyền phát một sản phẩm hoặc thông điệp

Ví dụ:
  • the police put out a bulletin

    cảnh sát đưa ra một bản tin

  • a limited-edition single was put out to promote the album

    một đĩa đơn phiên bản giới hạn đã được đưa ra để quảng cáo cho album

Từ, cụm từ liên quan

cause someone trouble or inconvenience

gây rắc rối hoặc bất tiện cho ai đó

Ví dụ:
  • would it put you out too much to let her visit you for a couple of hours?

    Liệu bạn có thể để cô ấy đến thăm bạn trong vài giờ đồng hồ không?

Từ, cụm từ liên quan

(in sport) defeat a player or team and so eliminate them from a competition

(trong thể thao) đánh bại một người chơi hoặc đội và do đó loại họ khỏi một cuộc thi

Ví dụ:
  • they had a great chance to put France out of the World Cup in the closing minutes

    họ đã có một cơ hội tuyệt vời để loại Pháp khỏi World Cup trong những phút cuối cùng

make someone unconscious by means of drugs or an anaesthetic

làm cho ai đó bất tỉnh bằng ma túy hoặc thuốc mê

Ví dụ:
  • the injection will put you out for ten minutes

    mũi tiêm sẽ khiến bạn ra ngoài trong mười phút

(of a ship) leave a port or harbour

(của một con tàu) rời cảng hoặc bến cảng

Ví dụ:
  • she stepped into the boat and put out to sea

    cô ấy bước lên thuyền và ra khơi

  • the ship put out from Cork and set sail for Australia

    con tàu rời Cork và ra khơi đến Úc

dislocate a joint

trật khớp

Ví dụ:
  • she fell off her horse and put her shoulder out

    cô ấy ngã ngựa và bỏ vai

Từ, cụm từ liên quan

(of a company) allocate work to a contractor or freelancer to be done off the premises

(của một công ty) phân bổ công việc cho một nhà thầu hoặc người làm nghề tự do để họ hoàn thành tại cơ sở

Ví dụ:
  • a big agency might put the work out to an independent merchandizing company

    một đại lý lớn có thể giao công việc cho một công ty buôn bán độc lập

(of an engine or motor) produce a particular amount of power

(của động cơ hoặc động cơ) tạo ra một lượng công suất cụ thể

Ví dụ:
  • the non-turbo is expected to put out about 250 bhp

    động cơ không turbo dự kiến sẽ đưa ra khoảng 250 bhp

Từ, cụm từ liên quan

agree to have sex with someone.

đồng ý quan hệ tình dục với ai đó.