danh từ, số nhiều as, a's
(thông tục) loại a, hạng nhất, hạng tốt nhất hạng rất tốt
twice a week: mỗi tuần hai lần
a dozen: một tá
a few: một ít
(âm nhạc) la
a cup: cái chén
a knife: con dao
a son of the Party: người con của Đảng
người giả định thứ nhất; trường hợp giả định thứ nhất
from a to z: từ đầu đến đuôi, tường tận
not to know a from b: không biết tí gì cả; một chữ bẻ đôi cũng không biết
mạo từ
một; một (như kiểu); một (nào đó)
twice a week: mỗi tuần hai lần
a dozen: một tá
a few: một ít
cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa...;
a cup: cái chén
a knife: con dao
a son of the Party: người con của Đảng