to start in a particular place or be produced from a particular thing
bắt đầu ở một nơi cụ thể hoặc được sản xuất từ một thứ cụ thể
- Much of our butter comes from New Zealand.
Phần lớn bơ của chúng tôi có nguồn gốc từ New Zealand.
- This wool comes from goats, not sheep.
Len này lấy từ lông dê, không phải lông cừu.
- This poem comes from his new book.
Bài thơ này trích từ cuốn sách mới của ông.
- Where does her attitude come from?
Thái độ của cô ấy xuất phát từ đâu?
- Where's that smell coming from?
Mùi đó từ đâu ra thế?
- He comes from a family of actors.
Anh ấy xuất thân từ một gia đình có truyền thống diễn viên.
- ‘She doesn't try hard enough.’ ‘That's rich, coming from you (= you do not try hard either).’
‘Cô ấy không cố gắng đủ nhiều.’ ‘Thật tuyệt vời, khi nghe từ bạn (= bạn cũng không cố gắng gì cả).’
to be the result of something
là kết quả của cái gì đó