Định nghĩa của từ come from

come fromphrasal verb

đến từ

////

Cụm từ "come from" là một thành ngữ tiếng Anh phổ biến được dùng để mô tả nơi xuất xứ hoặc xuất thân của một cá nhân. Biểu thức này đã phát triển theo thời gian thông qua các dạng khác nhau của giới từ tiếng Anh cổ "cum", có nghĩa là "với", "cùng với" hoặc "từ", bắt nguồn từ tiếng Đức "kuman". Trong tiếng Anh trung đại, giới từ "cumen" xuất hiện, đại diện cho cả "from" và "hướng tới", theo sau là động từ "đến". Khi tiếng Anh được cải thiện và người nói tiếp thu từ vựng tiếng Pháp, thành ngữ "to come from" trở nên phổ biến hơn để chỉ nơi sinh, tổ tiên hoặc di sản của một cá nhân và dần thay thế "borne" và "begon" ít được sử dụng trong ngữ cảnh này. Trong suốt thế kỷ 17 và 18, việc sử dụng "come from" ngày càng tăng, tiết lộ cái nhìn sâu sắc hơn về bối cảnh địa lý, xã hội, kinh tế và văn hóa của một cá nhân. Ngày nay, "come from" vẫn là một biện pháp ngôn ngữ, ngữ âm và thơ ca quan trọng của tiếng Anh, đóng vai trò là một cách diễn đạt sống động và có ý nghĩa về bản sắc, mối quan hệ họ hàng và ý thức về sự gắn bó của một người. Tóm lại, cụm từ tiếng Anh "come from" bắt nguồn từ giới từ tiếng Anh cổ "cum", xuất hiện dưới dạng "cumen" trong tiếng Anh trung đại trước khi thu hẹp về mặt ý nghĩa và được cải thiện về mặt cách sử dụng trong tiếng Anh hiện đại được nói ngày nay. Bằng cách biết được nguồn gốc lịch sử của "come from,", chúng ta có thể đánh giá cao hơn thành ngữ mạnh mẽ này và vai trò của nó trong di sản ngôn ngữ tiếng Anh.

namespace

to start in a particular place or be produced from a particular thing

bắt đầu ở một nơi cụ thể hoặc được sản xuất từ ​​một thứ cụ thể

Ví dụ:
  • Much of our butter comes from New Zealand.

    Phần lớn bơ của chúng tôi có nguồn gốc từ New Zealand.

  • This wool comes from goats, not sheep.

    Len này lấy từ lông dê, không phải lông cừu.

  • This poem comes from his new book.

    Bài thơ này trích từ cuốn sách mới của ông.

  • Where does her attitude come from?

    Thái độ của cô ấy xuất phát từ đâu?

  • Where's that smell coming from?

    Mùi đó từ đâu ra thế?

  • He comes from a family of actors.

    Anh ấy xuất thân từ một gia đình có truyền thống diễn viên.

  • ‘She doesn't try hard enough.’ ‘That's rich, coming from you (= you do not try hard either).’

    ‘Cô ấy không cố gắng đủ nhiều.’ ‘Thật tuyệt vời, khi nghe từ bạn (= bạn cũng không cố gắng gì cả).’

to be the result of something

là kết quả của cái gì đó