Định nghĩa của từ far

faradverb

xa

/fɑː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "far" có nguồn gốc rất lâu đời và hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và các từ tiếng Đức, chẳng hạn như "feran" và "fara", có nghĩa là "hành trình" hoặc "đi". Cảm giác về khoảng cách và hành trình này vốn có trong từ "far" trong suốt quá trình phát triển của nó. Trong tiếng Anh cổ, từ "far" có nghĩa là "remote" hoặc "distant", và nó thường được dùng để mô tả một thứ gì đó ở rất xa về mặt vật lý hoặc ẩn dụ. Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã phát triển thành "far", và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm cảm giác về số lượng hoặc mức độ, như trong "far-reaching" hoặc "fahrenheit". Ngày nay, từ "far" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, từ mô tả khoảng cách đến thể hiện sự xa xôi hoặc cực đoan. Mặc dù có nhiều thay đổi, từ này vẫn gắn liền với nguồn gốc tiếng Anh cổ của nó, nơi đầu tiên nó biểu thị ý tưởng về hành trình và khoảng cách.

Tóm Tắt

type tính từ farther, further, farthest, furthest

meaningxa, xa xôi, xa xăm

examplefrom far: từ ở (nơi) xa

exampledo you come from far?: anh ở xa tới phải không?

examplefar from beautiful: còn xơi mới đẹp

meaning(xem) cry

exampleby far: nhiều, bỏ xa

examplehe is by far the best student in the class: anh ta là học sinh giỏi vượt các học sinh khác ở lớp nhiều

exampleto surpass by far: vượt xa

type phó từ farther, further, farthest, furthest

meaningxa

examplefrom far: từ ở (nơi) xa

exampledo you come from far?: anh ở xa tới phải không?

examplefar from beautiful: còn xơi mới đẹp

meaningnhiều

exampleby far: nhiều, bỏ xa

examplehe is by far the best student in the class: anh ta là học sinh giỏi vượt các học sinh khác ở lớp nhiều

exampleto surpass by far: vượt xa

meaningkhông khi nào tôi..., không đời nào tôi...

examplefar be it from me to do it: không khi nào tôi làm việc đó

distance

a long distance away

một khoảng cách rất xa

Ví dụ:
  • We didn't go far.

    Chúng tôi đã không đi xa.

  • Have you come far?

    Bạn đã đi xa chưa?

  • It's not far to the beach.

    Nó không xa bãi biển.

  • There's not far to go now.

    Bây giờ không còn xa để đi nữa.

  • It's too far to walk.

    Đi bộ thì xa quá.

  • The restaurant is not far from here.

    Nhà hàng cách đây không xa.

  • countries as far apart as Japan and Brazil

    các quốc gia xa xôi như Nhật Bản và Brazil

  • He looked down at the traffic far below.

    Anh nhìn xuống dòng xe cộ ở xa bên dưới.

  • Far away in the distance, a train whistled.

    Xa xa có tiếng tàu huýt sáo.

  • The farther north they went, the colder it became.

    Càng đi về phía bắc, trời càng lạnh.

  • a concert of music from near and far

    một buổi hoà nhạc gần xa

  • Legends are usually far removed from the reality.

    Truyền thuyết thường khác xa với thực tế.

used when you are asking or talking about the distance between two places or the distance that has been travelled or is to be travelled

được sử dụng khi bạn hỏi hoặc nói về khoảng cách giữa hai địa điểm hoặc khoảng cách đã đi hoặc sẽ đi

Ví dụ:
  • How far is it to your house from here?

    Từ đây đến nhà bạn bao xa?

  • How far is Boston from New York?

    Boston cách New York bao xa?

  • How much further is it?

    Còn bao xa nữa?

  • I'm not sure I can walk so far.

    Tôi không chắc mình có thể đi bộ xa đến vậy.

  • We'll go by train as far as London, and then take a bus.

    Chúng ta sẽ đi tàu hỏa tới London rồi bắt xe buýt.

  • We didn't go as far as the others.

    Chúng tôi đã không đi xa như những người khác.

time

a long time from the present; for a large part of a particular period of time

một thời gian dài kể từ hiện tại; trong phần lớn thời gian cụ thể

Ví dụ:
  • The band had their first hit as far back as 2012.

    Ban nhạc đã có bản hit đầu tiên từ năm 2012.

  • To answer that question we need to go further back in time.

    Để trả lời câu hỏi đó chúng ta cần quay ngược thời gian xa hơn.

  • Let's try to plan further ahead.

    Hãy cố gắng lên kế hoạch xa hơn về phía trước.

  • We worked far into the night.

    Chúng tôi đã làm việc đến tận đêm khuya.

  • The film takes place in a future not too far distant.

    Phim lấy bối cảnh ở một tương lai không xa.

degree

very much; to a great degree

rất nhiều; đến một mức độ tuyệt vời

Ví dụ:
  • That's a far better idea.

    Đó là một ý tưởng tốt hơn nhiều.

  • The damage was far worse than I'd expected.

    Thiệt hại còn tệ hơn nhiều so với tôi dự đoán.

  • a drug that gives heart attack victims a far greater chance of survival

    một loại thuốc giúp nạn nhân đau tim có cơ hội sống sót cao hơn nhiều

  • There are far more opportunities for young people than there used to be.

    Có nhiều cơ hội hơn cho người trẻ so với trước đây.

  • She always gives us far too much homework.

    Cô ấy luôn giao cho chúng tôi quá nhiều bài tập về nhà.

  • The results far exceeded my expectations.

    Kết quả vượt xa sự mong đợi của tôi.

  • The benefits far outweigh the cost.

    Những lợi ích vượt xa chi phí.

  • The recent heat and continued drought further reduced yields.

    Nắng nóng gần đây và hạn hán tiếp tục làm giảm năng suất.

  • It had been a success far beyond their expectations.

    Đó là một thành công vượt xa sự mong đợi của họ.

  • He's fallen far behind in his work.

    Anh ấy đã bị tụt lại phía sau trong công việc của mình.

used when you are asking or talking about the degree to which something is true or possible

được sử dụng khi bạn đang hỏi hoặc nói về mức độ mà điều gì đó là đúng hoặc có thể xảy ra

Ví dụ:
  • How far can we trust him?

    Chúng ta có thể tin tưởng anh ấy đến mức nào?

  • His parents supported him as far as they could.

    Cha mẹ anh ấy đã hỗ trợ anh ấy hết mức có thể.

  • Plan your route in advance, using main roads as far as possible.

    Lên kế hoạch trước cho lộ trình của bạn, sử dụng những con đường chính càng xa càng tốt.

progress

used to talk about how much progress has been made in doing or achieving something

được sử dụng để nói về mức độ tiến bộ đã đạt được trong việc thực hiện hoặc đạt được điều gì đó

Ví dụ:
  • How far have you got with that report?

    Bạn đã đi được bao xa với bản báo cáo đó?

  • Half an hour later Duncan was no farther in his quest.

    Nửa giờ sau, Duncan không đi xa hơn nữa trong cuộc tìm kiếm của mình.

  • I read as far as the third chapter.

    Mình đã đọc đến chương thứ ba.

  • We’ve got as far as collecting our data but we haven’t analysed it yet.

    Chúng tôi đã tiến xa đến việc thu thập dữ liệu của mình nhưng chúng tôi vẫn chưa phân tích dữ liệu đó.