tính từ farther, further, farthest, furthest
xa, xa xôi, xa xăm
from far: từ ở (nơi) xa
do you come from far?: anh ở xa tới phải không?
far from beautiful: còn xơi mới đẹp
(xem) cry
by far: nhiều, bỏ xa
he is by far the best student in the class: anh ta là học sinh giỏi vượt các học sinh khác ở lớp nhiều
to surpass by far: vượt xa
phó từ farther, further, farthest, furthest
xa
from far: từ ở (nơi) xa
do you come from far?: anh ở xa tới phải không?
far from beautiful: còn xơi mới đẹp
nhiều
by far: nhiều, bỏ xa
he is by far the best student in the class: anh ta là học sinh giỏi vượt các học sinh khác ở lớp nhiều
to surpass by far: vượt xa
không khi nào tôi..., không đời nào tôi...
far be it from me to do it: không khi nào tôi làm việc đó