danh từ
ban ngày
the sun gives us light during the day: ban ngày mặt trời cho ta ánh sáng
by day: ban ngày
it was broad day: trời đã sáng rõ; giữa ban ngày
ngày
solar (astronimical, nautical) day: ngày mặt trời (tính từ 12 giờ trưa);
civil day: ngày thường (tính từ 12 giờ đêm)
every other day; day about: hai ngày một lần
ngày lễ, ngày kỷ niệm
the International Women's Day: ngày Quốc tế phụ nữ (8 3)
the International Children's Day: ngày Quốc tế thiếu nhi (1 6)