Định nghĩa của từ come down

come downphrasal verb

đi xuống

////

Nguồn gốc của cụm từ "come down" có thể bắt nguồn từ cuối những năm 1800. Vào thời điểm đó, "come down" được dùng để mô tả sự sụt giảm giá cổ phiếu hoặc giá trị hàng hóa trên thị trường. Tuy nhiên, sau đó cụm từ này lại có một ý nghĩa khác vào đầu những năm 1900. Cụm từ này được dùng để chỉ trạng thái tinh thần hoặc cơ thể, khi một người nào đó bị giảm năng lượng hoặc cảm thấy kiệt sức. Điều này có thể là do say xỉn, ốm đau hoặc hoạt động trong thời gian dài. Cụm từ "come down" cũng có những biến thể về mặt địa lý. Ở Hoa Kỳ, "come down" thường ám chỉ việc sử dụng ma túy hoặc tình trạng say xỉn sau bữa tiệc đêm hôm trước. Ở Vương quốc Anh, cụm từ này có nhiều khả năng ám chỉ sự sụt giảm về tâm trạng hoặc trạng thái cảm xúc. Tính linh hoạt và đa dạng của cụm từ này đã dẫn đến việc sử dụng nó trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như khí tượng học hoặc dự báo thời tiết, khi cụm từ này mô tả sự sụt giảm áp suất khí quyển và có khả năng xảy ra tuyết rơi hoặc mưa. Tóm lại, nguồn gốc của cụm từ "come down" ban đầu là ám chỉ sự sụt giảm giá cổ phiếu hoặc giá trị, nhưng sau đó đã phát triển thành ám chỉ sự sụt giảm về năng lượng, tâm trạng hoặc điều kiện thời tiết.

namespace

to break and fall to the ground

vỡ và rơi xuống đất

Ví dụ:
  • The ceiling came down with a terrific crash.

    Trần nhà sụp xuống với một tiếng động khủng khiếp.

to fall

rơi

Ví dụ:
  • The rain came down in torrents.

    Trời đổ mưa như trút nước.

to land or fall from the sky

hạ cánh hoặc rơi từ trên trời xuống

Ví dụ:
  • We were forced to come down in a field.

    Chúng tôi buộc phải xuống một cánh đồng.

if a price, a temperature, a rate, etc. comes down, it gets lower

nếu giá cả, nhiệt độ, tỷ giá, v.v. giảm xuống, nó sẽ thấp hơn

Ví dụ:
  • The price of gas is coming down.

    Giá xăng đang giảm.

  • Gas is coming down in price.

    Giá xăng đang giảm.

to decide and say publicly that you support or oppose somebody/something

quyết định và nói công khai rằng bạn ủng hộ hay phản đối ai đó/điều gì đó

Ví dụ:
  • The committee came down in support of his application.

    Ủy ban đã xuống để ủng hộ đơn xin của ông.

to reach as far down as a particular point

để đạt tới một điểm cụ thể nào đó

Ví dụ:
  • Her hair comes down to her waist.

    Tóc cô ấy dài tới eo.

to become less excited or happy, especially after taking drugs

trở nên ít phấn khích hoặc vui vẻ hơn, đặc biệt là sau khi dùng thuốc

Ví dụ:
  • As the drug wore off I felt myself coming down.

    Khi thuốc hết tác dụng, tôi cảm thấy mình đang đi xuống.