Định nghĩa của từ bottom

bottomnoun

phần dưới cùng, thấp nhất, cuối, cuối cùng

/ˈbɒtəm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "bottom" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ là "bottum", ám chỉ phần thấp nhất của một con tàu hoặc một tàu thuyền. Nghĩa này của từ này vẫn được giữ nguyên trong tiếng Anh hiện đại, với "bottom" vẫn có nghĩa là phần thấp nhất của một thứ gì đó, chẳng hạn như đáy biển hoặc một thùng chứa. Từ "bottom" cũng phát triển một nghĩa không liên quan trong thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), nghĩa là mông hoặc phần sau của một người hoặc động vật. Nghĩa này có thể xuất phát từ ý tưởng rằng mông là phần dưới của cơ thể con người, tương tự như phần thấp nhất của một con tàu hoặc tàu thuyền. Theo thời gian, cụm từ "down at the bottom" xuất hiện để chỉ lớp hoặc tầng thấp nhất của một thứ gì đó, chẳng hạn như đáy của một đống hoặc một chồng. Ngày nay, từ "bottom" có nhiều nghĩa và được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ ngôn ngữ hàng ngày đến thuật ngữ khoa học và kỹ thuật.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningphần dưới cùng; đáy

examplebottom price: giá thấp nhất

examplethe bottom of a page: cuối trang

examplethe bottom of a glass: đáy cốc

meaning(hàng hải) bụng tàu; tàu

meaningmặt (ghế)

type tính từ

meaningcuối, cuối cùng, thấp nhất

examplebottom price: giá thấp nhất

examplethe bottom of a page: cuối trang

examplethe bottom of a glass: đáy cốc

meaningcăn bản

meaningdốc túi đánh cược

lowest part

the lowest part of something

Phần thấp nhất của cái gì đó

Ví dụ:
  • the bottom of the screen/stairs/hill

    phía dưới màn hình/cầu thang/đồi

  • Footnotes are given at the bottom of each page.

    Chú thích được đưa ra ở cuối mỗi trang.

  • The book I want is right at the bottom (= of the pile).

    Cuốn sách tôi muốn ở ngay dưới cùng (= của chồng sách).

  • The wind blew through gaps at the top and bottom of the door.

    Gió thổi qua các khe hở trên và dưới cửa.

  • farmers who lived in the valley bottoms

    những người nông dân sống ở đáy thung lũng

Ví dụ bổ sung:
  • He reached the bottom of the steps in no time.

    Anh ấy đã tới chân cầu thang chỉ trong chốc lát.

  • We rode along the bottom of the valley.

    Chúng tôi đạp xe dọc theo đáy thung lũng.

  • We walked to the bottom of the hill.

    Chúng tôi đi bộ tới chân đồi.

  • She was waiting near the bottom of the stairs.

    Cô ấy đang đợi ở gần cuối cầu thang.

  • There are subtitles along the bottom of the screen.

    Có phụ đề ở phía dưới màn hình.

Từ, cụm từ liên quan

the part of something that faces downwards and is not usually seen

phần của cái gì đó hướng xuống dưới và thường không được nhìn thấy

Ví dụ:
  • The bottom of the pan was all sticky.

    Đáy chảo dính đầy.

  • The ingredients are listed on the bottom of the box

    Thành phần được liệt kê dưới đáy hộp

Ví dụ bổ sung:
  • The manufacturer's name is on the bottom of the plate.

    Tên nhà sản xuất nằm ở dưới cùng của tấm.

of container

the lowest surface on the inside of a container

bề mặt thấp nhất bên trong của một container

Ví dụ:
  • Line the bottom of the cage with newspaper.

    Lót giấy báo dưới đáy lồng.

  • I found some coins at the bottom of my bag.

    Tôi tìm thấy một số đồng xu ở dưới đáy túi của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • a case with a false bottom

    một trường hợp có đáy giả

  • strange sounds from the bottom of the well

    âm thanh lạ phát ra từ đáy giếng

  • Allow the tea leaves to settle to the bottom of the cup.

    Để lá trà lắng xuống đáy cốc.

of lake/sea/pool

the ground below the water in a lake, the sea, a swimming pool, etc.

mặt đất bên dưới mặt nước trong hồ, biển, bể bơi, v.v.

Ví dụ:
  • I feel safe as long as I can touch the bottom.

    Tôi cảm thấy an toàn miễn là tôi có thể chạm vào đáy.

  • He dived in and hit his head on the bottom.

    Anh ta lao xuống và đập đầu vào đáy.

  • The boat sank to the bottom of the sea.

    Chiếc thuyền chìm xuống đáy biển.

Ví dụ bổ sung:
  • She could only just touch the bottom.

    Cô chỉ có thể chạm vào phía dưới.

  • These fish spend most of their lives on the river bottom.

    Những loài cá này dành phần lớn cuộc đời của chúng ở đáy sông.

lowest position

the lowest position in a class, on a list, etc.; a person, team, etc. that is in this position

vị trí thấp nhất trong lớp, trong danh sách, v.v.; một người, một đội, v.v. ở vị trí này

Ví dụ:
  • When the list came out, my name was near the bottom.

    Khi danh sách được đưa ra, tên tôi ở gần cuối.

  • I was always bottom of the class in math.

    Tôi luôn đứng cuối lớp về môn toán.

  • a battle between the teams at the bottom of the league

    trận chiến giữa các đội ở cuối giải đấu

  • You have to be prepared to start at the bottom and work your way up.

    Bạn phải chuẩn bị để bắt đầu từ mức thấp nhất và tiến dần lên.

Ví dụ bổ sung:
  • He's near the bottom of the class.

    Anh ấy ở gần cuối lớp.

  • He started at the bottom and worked his way up through the company.

    Anh ấy bắt đầu từ vị trí thấp nhất và dần dần vươn lên trong công ty.

  • Things are much worse at the bottom of the educational ladder.

    Mọi thứ còn tồi tệ hơn nhiều ở bậc dưới cùng của bậc thang giáo dục.

  • In terms of economic performance, we are near the bottom of the table.

    Xét về hiệu quả kinh tế, chúng ta đang đứng gần cuối bảng.

part of body

the part of the body that you sit on

phần cơ thể mà bạn ngồi lên

Ví dụ:
  • We sat on our bottoms on the damp grass.

    Chúng tôi ngồi bệt xuống bãi cỏ ẩm ướt.

Từ, cụm từ liên quan

clothing

the lower part of a set of clothes that consists of two pieces

phần dưới của bộ quần áo gồm hai mảnh

Ví dụ:
  • a pair of pyjama/tracksuit bottoms

    một đôi quần pyjama/bộ đồ thể thao

  • a bikini bottom

    phần dưới bikini

Từ, cụm từ liên quan

end of something

the part of something that is furthest from you, your house, etc.

phần của cái gì đó xa bạn nhất, ngôi nhà của bạn, v.v.

Ví dụ:
  • There was a stream at the bottom of the garden.

    Có một dòng suối ở cuối vườn.

  • I went to the school at the bottom of our street.

    Tôi đến trường ở cuối đường.

of ship

the lower part of a ship that is below the surface of the water

phần dưới của con tàu nằm dưới mặt nước

Từ, cụm từ liên quan

-bottomed

having the type of bottom mentioned

có loại đáy được đề cập

Ví dụ:
  • a flat-bottomed boat

    một chiếc thuyền đáy phẳng

Thành ngữ

at bottom
used to say what somebody/something is really like
  • Their offer to help was at bottom self-centred.
  • at the top/bottom of the heap
    high up/low down in the structure of an organization or a society
  • These workers are at the bottom of the economic heap.
  • be/lie at the bottom of something
    to be the original cause of something, especially something unpleasant
  • We need to find out what lies at the bottom of these fears.
  • I'd love to know what lies at the bottom of all this.
  • the bottom drops/falls out (of something)
    people stop buying or using the products of a particular industry
  • The bottom has fallen out of the travel market.
  • (at the) bottom/top of the pile
    in the least/most important position in a group of people or things
  • It’s been 20 years since a British player was top of the pile.
  • The government is doing little to help those at the bottom of the social pile.
  • bottoms up!
    (informal)used to express good wishes when drinking alcohol, or to tell somebody to finish their drink
    from the (bottom of your) heart
    in a way that is sincere
  • I beg you, from the bottom of my heart, to spare his life.
  • It was clearly an offer that came from the heart.
  • I could tell he spoke from the heart.
  • from top to bottom
    going to every part of a place in a very careful way
  • We cleaned the house from top to bottom.
  • get to the bottom of something
    to find out the real cause of something, especially something unpleasant
  • I won’t rest until I’ve got to the bottom of this!
  • The only way to get to the bottom of it is to confront the chairman.
  • race to the bottom
    a situation in which companies and countries compete with each other to produce goods as cheaply as possible by paying low wages and giving workers poor conditions and few rights
  • They are caught in the cheap food syndrome, the race to the bottom, the chase for the lowest cost of production globally.
  • scrape (the bottom of) the barrel
    (disapproving)to have to use things or people that are not the best or most suitable because the ones that were the best or most suitable are no longer available
    touch bottom
    to reach the ground at the bottom of an area of water
  • I put my feet down and touched bottom.
  • to reach the worst possible state or condition
  • Her career really touched bottom with that movie.