phó từ
bất kỳ chỗ nào, bất cứ nơi đâu
place it anywhere you like: anh thích để nó ở đâu thì để
anywhere else: ở bất cứ nơi nào khác
bất cứ chỗ nào, bất cứ nơi đâu
/ˈɛnɪwɛː/Từ "anywhere" là sự kết hợp của các từ "any" và "where". "Any" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ānīġ", có nghĩa là "một, một số, bất kỳ". "Where" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "hwær", có nghĩa là "ở nơi nào". Sự kết hợp của các từ này, "any" và "where", tạo thành "anywhere," có nghĩa là "ở bất kỳ nơi nào". Lần đầu tiên sử dụng "anywhere" được ghi lại có từ thế kỷ 14, cho thấy sự hiện diện lâu đời của nó trong tiếng Anh.
phó từ
bất kỳ chỗ nào, bất cứ nơi đâu
place it anywhere you like: anh thích để nó ở đâu thì để
anywhere else: ở bất cứ nơi nào khác
used in negative sentences and in questions instead of somewhere
dùng trong câu phủ định và câu hỏi thay vì ở đâu đó
Tôi không thể nhìn thấy nó ở bất cứ đâu.
Bạn đã đi nơi nào thú vị chưa?
Nhiều loài động vật này không được tìm thấy ở bất cứ nơi nào khác.
Anh ấy chưa bao giờ đi đâu ngoài nước Anh.
Tôi có thể đi mua sắm ở bất cứ đâu miễn là tôi tìm thấy thứ mình cần.
in, at or to any place, when it does not matter where
ở, tại hoặc tới bất kỳ nơi nào, khi việc ở đâu không quan trọng
Đặt hộp xuống bất cứ nơi nào.
Tai nạn có thể xảy ra ở bất cứ đâu.
Tôi có thể đi bất cứ nơi nào trên thế giới.