phó từ
xung quanh, quanh quẩn, đây đó, rải rác
to know much about Vietnam: biết nhiều về Việt Nam
what shall we write about?: chúng ta sẽ viết về cái gì bây giờ?
đằng sau
to walk about the garden: đi quanh quẩn trong vườn
khoảng chừng, gần
the trees about the pound: cây cối xung quanh ao
it is about two o'clock: bây giờ khoảng chừng hai giờ
giới từ
về
to know much about Vietnam: biết nhiều về Việt Nam
what shall we write about?: chúng ta sẽ viết về cái gì bây giờ?
quanh quất, quanh quẩn đây đó, rải rác
to walk about the garden: đi quanh quẩn trong vườn
xung quanh
the trees about the pound: cây cối xung quanh ao
it is about two o'clock: bây giờ khoảng chừng hai giờ