ngoại động từ
để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...)
to put into harbour: đi vào bến cảng
to put to sea: ra khơi
to put somebody in prison: bỏ ai vào tù
để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải
you'll never put that across: cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu
to put a child to school: cho em nhỏ đi học
to put a horse at (to) the fence: cho ngựa vượt rào
đưa, đưa ra, đem ra
to put somebody across the river: đưa ai qua sông
to put to sale: đem bán
to put to test: đem thử thách
nội động từ
(hàng hải) đi, đi về phía
to put into harbour: đi vào bến cảng
to put to sea: ra khơi
to put somebody in prison: bỏ ai vào tù
thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện...)
you'll never put that across: cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu
to put a child to school: cho em nhỏ đi học
to put a horse at (to) the fence: cho ngựa vượt rào
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận
to put somebody across the river: đưa ai qua sông
to put to sale: đem bán
to put to test: đem thử thách