Định nghĩa của từ about

aboutpreposition

khoảng, về

/əˈbaʊt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "about" có một lịch sử lâu dài và thú vị. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh cổ "upon" và "huto", cùng có nghĩa là "around" hoặc "concerning". Theo thời gian, cụm từ này phát triển thành một từ duy nhất "about", ban đầu có nghĩa là "round" hoặc "around". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "about" mang nghĩa là "concerning" hoặc "regarding", như trong "the story is about a king". Từ này cũng phát triển theo nghĩa chuyển động, có nghĩa là "di chuyển xung quanh" hoặc "đi vòng quanh". Trong tiếng Anh hiện đại, "about" có nhiều nghĩa, bao gồm "concerning", "regarding", "approximately" và "di chuyển xung quanh". Từ này thường được dùng như một giới từ để chỉ vị trí, hướng hoặc phạm vi, như trong "the book is about history" hoặc "I'm going about my day".

Tóm Tắt

type phó từ

meaningxung quanh, quanh quẩn, đây đó, rải rác

exampleto know much about Vietnam: biết nhiều về Việt Nam

examplewhat shall we write about?: chúng ta sẽ viết về cái gì bây giờ?

meaningđằng sau

exampleto walk about the garden: đi quanh quẩn trong vườn

meaningkhoảng chừng, gần

examplethe trees about the pound: cây cối xung quanh ao

exampleit is about two o'clock: bây giờ khoảng chừng hai giờ

type giới từ

meaningvề

exampleto know much about Vietnam: biết nhiều về Việt Nam

examplewhat shall we write about?: chúng ta sẽ viết về cái gì bây giờ?

meaningquanh quất, quanh quẩn đây đó, rải rác

exampleto walk about the garden: đi quanh quẩn trong vườn

meaningxung quanh

examplethe trees about the pound: cây cối xung quanh ao

exampleit is about two o'clock: bây giờ khoảng chừng hai giờ

namespace

on the subject of somebody/something; in connection with somebody/something

về chủ đề của ai đó/cái gì đó; liên quan đến ai/cái gì

Ví dụ:
  • a book about flowers

    một cuốn sách về hoa

  • Tell me all about it.

    Kể nghe đi.

  • What's she so angry about?

    Cô ấy tức giận về chuyện gì vậy?

  • There's something strange about him.

    Có điều gì đó kỳ lạ ở anh ta.

  • There's something about this business that is not quite right.

    Có điều gì đó không ổn ở việc kinh doanh này.

  • I don't know what you're on about (= talking about).

    Tôi không biết bạn đang nói về điều gì (= đang nói về).

  • There's nothing you can do about it now.

    Bây giờ bạn không thể làm gì được.

used to describe the purpose or an aspect of something

được sử dụng để mô tả mục đích hoặc một khía cạnh của một cái gì đó

Ví dụ:
  • Movies are all about making money these days.

    Ngày nay phim ảnh đều là để kiếm tiền.

  • What was all that about? (= what was the reason for what has just happened?)

    Tất cả là vì cái gì? (= lý do của việc vừa xảy ra là gì?)

busy with something; doing something

bận việc gì đó; đang làm gì đó

Ví dụ:
  • Everywhere people were going about their daily business.

    Mọi nơi mọi người đang đi làm công việc hàng ngày của họ.

  • And while you’re about it… (= while you’re doing that)

    Và trong khi bạn đang làm việc đó… (= trong khi bạn đang làm việc đó)

in many directions in a place; here and there

theo nhiều hướng ở một nơi; ở đây và ở đó

Ví dụ:
  • We wandered about the town for an hour or so.

    Chúng tôi lang thang quanh thị trấn trong khoảng một giờ.

  • He looked about the room.

    Anh nhìn quanh căn phòng.

in various parts of a place; here and there

ở nhiều nơi khác nhau của một nơi; ở đây và ở đó

Ví dụ:
  • The papers were strewn about the room.

    Giấy tờ vương vãi khắp phòng.

next to a place or person; in the area mentioned

bên cạnh một địa điểm hoặc một người; trong khu vực được đề cập

Ví dụ:
  • She's somewhere about the office.

    Cô ấy đang ở đâu đó quanh văn phòng.

surrounding somebody/something

vây quanh ai/cái gì đó

Ví dụ:
  • She wore a shawl about her shoulders.

    Cô ấy choàng một chiếc khăn choàng quanh vai.

Thành ngữ

how/what about…?
used when asking for information about somebody/something
  • How about Ruth? Have you heard from her?
  • I'm having fish. What about you?
  • (especially North American English)used to make a suggestion
  • How about going for a walk?
  • How about we go for a walk?
  • What about a break?