Định nghĩa của từ person

personnoun

con người, người

/ˈpəːsn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "person" có nguồn gốc từ La Mã cổ đại. Thuật ngữ tiếng Latin "persona" dùng để chỉ mặt nạ mà các diễn viên đeo trong nhà hát La Mã để đại diện cho các nhân vật khác nhau. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm vai trò xã hội hoặc tính cách của một người, thay vì chỉ là mặt nạ vật lý. Vào thế kỷ 14, từ tiếng Latin "persona" được mượn vào tiếng Anh trung đại dưới dạng "person," và vẫn giữ nguyên hàm ý về vai trò xã hội hoặc hư cấu. Phải đến thế kỷ 16, từ này mới bắt đầu mang ý nghĩa hiện đại là một con người riêng lẻ. Ngày nay, từ "person" được dùng để chỉ một con người, bất kể vai trò hoặc tính cách của họ. Đây là minh chứng cho ảnh hưởng lâu dài của tiếng Latin cổ đại đối với tiếng Anh!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcon người, người

exampleyoung person: người đàn ông trẻ tuổi, người đàn bà trẻ tuổi

meaning(nghĩa xấu) gã, anh chàng, thằng cha, mụ, ả...

examplewho is the this person?: thằng cha (ả...) nào kia?; thằng cha (ả...) kia tên gì?

meaningbản thân

examplein person; in one's own (proper) person: đích thân; bản thân

namespace

a human as an individual

một con người như một cá nhân

Ví dụ:
  • What sort of person would do a thing like that?

    Loại người nào sẽ làm một việc như vậy?

  • He's a fascinating person.

    Anh ấy là một người hấp dẫn.

  • What is she like as a person?

    Cô ấy là người như thế nào?

  • He's just the person we need for the job.

    Anh ấy chính là người chúng tôi cần cho công việc này.

  • She's the only person I can talk to about my problems.

    Cô ấy là người duy nhất tôi có thể tâm sự về những vấn đề của mình.

  • Gary was the last person I expected to see when I answered the doorbell.

    Gary là người cuối cùng tôi mong gặp khi tôi bấm chuông cửa.

  • I had a letter from the people who used to live next door.

    Tôi nhận được một lá thư từ những người từng sống cạnh nhà.

  • I'm not really a city person (= I don't really like cities).

    Tôi thực sự không phải là người thành phố (= tôi không thực sự thích thành phố).

Ví dụ bổ sung:
  • Can I speak to the person in charge, please?

    Tôi có thể nói chuyện với người phụ trách được không?

  • I'm not a religious person.

    Tôi không phải là người theo đạo.

  • Police think they have found the person responsible for the muggings.

    Cảnh sát cho rằng họ đã tìm ra kẻ chịu trách nhiệm về vụ cướp.

  • Robbie did what any other sane person would do in this situation.

    Robbie đã làm điều mà bất kỳ người tỉnh táo nào cũng sẽ làm trong tình huống này.

  • She is a warm but very private person.

    Cô ấy là một người ấm áp nhưng rất riêng tư.

Từ, cụm từ liên quan

a human, especially one who is not identified

một con người, đặc biệt là một người không được xác định

Ví dụ:
  • A certain person (= somebody that I do not wish to name) told me about it.

    Một người nào đó (= ai đó mà tôi không muốn nêu tên) đã nói với tôi về điều đó.

  • The price is $40 per person.

    Giá là $40 một người.

  • This vehicle is licensed to carry 4 persons. (= in a notice)

    Xe này được phép chở 4 người. (= trong một thông báo)

  • The verdict was murder by a person or persons unknown.

    Bản án là tội giết người bởi một người hoặc những người không rõ danh tính.

  • The virus is spread from person to person.

    Virus này lây lan từ người sang người.

a person working in the area of business mentioned; a person connected with the thing mentioned

người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh được đề cập; một người kết nối với điều được đề cập

Ví dụ:
  • a salesperson

    một nhân viên bán hàng

  • a spokesperson

    một người phát ngôn

any of the three classes of personal pronouns. The first person (I/we) refers to the person(s) speaking; the second person (you) refers to the person(s) spoken to; the third person (he/she/it/they) refers to the person(s) or thing(s) spoken about.

bất kỳ một trong ba loại đại từ nhân xưng. Ngôi thứ nhất (tôi/chúng tôi) ám chỉ (những) người đang nói; ngôi thứ hai (bạn) đề cập đến (những) người được nói đến; ngôi thứ ba (anh ấy/cô ấy/nó/họ) đề cập đến (những) người hoặc (những) vật được nói tới.

Thành ngữ

about/on your person
(formal)if you have or carry something about/on your person, you carry it about with you, for example in your pocket
  • Relatives of the dead man were traced through an address found on his person.
  • be no respecter of persons, age, class, etc.
    to treat everyone in the same way, without being influenced by their importance, wealth, etc.
  • Death is no respecter of persons.
  • in person
    if you do something in person, you go somewhere and do it yourself, instead of doing it by letter, asking somebody else to do it, etc.
  • He had to pick up his welfare cheque in person.
  • She appeared in person to collect her prize.
  • in the person of somebody
    (formal)in the form or shape of somebody
  • Help arrived in the person of his mother.
  • The firm has an important asset in the person of the sales director.
  • person of interest
    a person who is believed to be involved in a crime, but who has not been arrested
  • Police have said they do have a person of interest in the case.