Định nghĩa của từ talk

talkverb

nói chuyện, trò chuyện, cuộc trò chuyện, cuộc thảo luận

/tɔːk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "talk" có một lịch sử hấp dẫn! Từ tiếng Anh hiện đại "talk" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "talcan", có nghĩa là "nói chuyện phiếm hoặc huyên thuyên". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*talliz", cũng liên quan đến từ tiếng Đức hiện đại "gallen", có nghĩa là "nói xấu" hoặc "buôn chuyện". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*tel-", có nghĩa là "kéo dài" hoặc "mở rộng". Gốc này cũng được thấy trong các từ tiếng Anh khác như "talk", "tale" và "toll", cùng nhiều từ khác. Theo thời gian, nghĩa của từ "talk" đã mở rộng để bao hàm nhiều nghĩa, bao gồm cả trò chuyện, thảo luận và thậm chí là lời nói nói chung. Ngày nay, từ "talk" là một phần thiết yếu trong ngôn ngữ hàng ngày của chúng ta, được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ trò chuyện thông thường đến các cuộc tranh luận chính thức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglời nói

exampleto talk English: nói tiếng Anh

exampleto talk rubbish: nói bậy nói bạ

meaningcuộc chuyện trò, cuộc mạn đàm

exampleto talk politics: nói chuyện chính trị

meaningbài nói chuyện

exampleto talk somebody's head off: nói quá làm cho ai nhức cả đầu

exampleto talk oneself hoarse: nói đến khản cả tiếng

type nội động từ

meaningnói

exampleto talk English: nói tiếng Anh

exampleto talk rubbish: nói bậy nói bạ

meaningnói chuyện, chuyện trò

exampleto talk politics: nói chuyện chính trị

meaningnói nhiều, bép xép; gièm pha; bàn tán

exampleto talk somebody's head off: nói quá làm cho ai nhức cả đầu

exampleto talk oneself hoarse: nói đến khản cả tiếng

speak to somebody

to say things; to speak in order to give information or to express ideas or feelings

để nói những điều; nói để cung cấp thông tin hoặc bày tỏ ý tưởng hoặc cảm xúc

Ví dụ:
  • Stop talking and listen!

    Hãy ngừng nói và lắng nghe!

  • We talked on the phone for over an hour.

    Chúng tôi nói chuyện điện thoại hơn một tiếng đồng hồ.

  • Who were you talking to just now?

    Vừa rồi cậu đang nói chuyện với ai thế?

  • Ann and Joe aren't talking to each other right now (= they refuse to speak to each other because they have argued).

    Ann và Joe hiện không nói chuyện với nhau (= họ từ chối nói chuyện với nhau vì họ đã tranh cãi).

  • Watch the scene where Don talks to himself in the mirror while shaving.

    Xem cảnh Don nói chuyện với chính mình trong gương khi đang cạo râu.

  • We looked around the school and talked with the principal.

    Chúng tôi nhìn quanh trường và nói chuyện với hiệu trưởng.

  • They talk a lot about the inspiration for their music.

    Họ nói rất nhiều về nguồn cảm hứng cho âm nhạc của họ.

  • When they get together, all they talk about is football.

    Khi gặp nhau, tất cả những gì họ nói chỉ là bóng đá.

  • What are you talking about? (= used when you are surprised, annoyed and/or worried by something that somebody has just said)

    Bạn đang nói về cái gì vậy? (= được sử dụng khi bạn ngạc nhiên, khó chịu và/hoặc lo lắng về điều gì đó mà ai đó vừa nói)

  • I don't know what you're talking about (= used to say that you did not do something that somebody has accused you of).

    Tôi không biết bạn đang nói về điều gì (= dùng để nói rằng bạn không làm điều gì đó mà ai đó đã buộc tội bạn).

  • to talk openly/freely/publicly about something

    nói chuyện một cách cởi mở/tự do/công khai về điều gì đó

  • She started talking loudly to her friends about the film they'd just seen.

    Cô ấy bắt đầu nói to với bạn bè về bộ phim họ vừa xem.

  • Mary is talking of looking for another job.

    Mary đang nói đến việc tìm kiếm một công việc khác.

  • We often talked of the war.

    Chúng tôi thường nói về chiến tranh.

  • We talked ourselves hoarse, catching up on all the news.

    Chúng tôi nói chuyện khàn khàn, cập nhật mọi tin tức.

Ví dụ bổ sung:
  • He was so easy to talk to.

    Anh ấy rất dễ nói chuyện.

  • I think you'd better talk directly to my manager.

    Tôi nghĩ tốt hơn bạn nên nói chuyện trực tiếp với quản lý của tôi.

  • I'll talk to John this afternoon.

    Chiều nay tôi sẽ nói chuyện với John.

  • I can't talk about it just now.

    Tôi không thể nói về nó bây giờ.

  • Bruce Springsteen has agreed to talk exclusively to our reporter about his life.

    Bruce Springsteen đã đồng ý nói chuyện riêng với phóng viên của chúng tôi về cuộc đời anh ấy.

discuss

to discuss something, usually something serious or important

để thảo luận về một cái gì đó, thường là một cái gì đó nghiêm trọng hoặc quan trọng

Ví dụ:
  • This situation can't go on. We need to talk.

    Tình trạng này không thể tiếp tục được. Chúng ta cần nói chuyện.

  • The two sides in the dispute are finally willing to talk.

    Hai bên tranh chấp cuối cùng đã sẵn sàng đàm phán.

  • Talk with your doctor before radically changing your diet.

    Nói chuyện với bác sĩ trước khi thay đổi hoàn toàn chế độ ăn uống của bạn.

  • Is there anything you'd like to talk about?

    Có điều gì bạn muốn nói về không?

  • We want to talk to people about this issue.

    Chúng tôi muốn nói chuyện với mọi người về vấn đề này.

  • to talk politics

    nói chuyện chính trị

say words

to say words in a language

nói các từ trong một ngôn ngữ

Ví dụ:
  • The baby is just starting to talk.

    Bé mới bắt đầu biết nói.

  • Alex can't talk yet—he's only just one year old.

    Alex chưa biết nói—cậu bé chỉ mới một tuổi.

  • We couldn't understand them because they were talking in Chinese.

    Chúng tôi không thể hiểu họ vì họ nói bằng tiếng Trung Quốc.

  • Are they talking Swedish or Danish?

    Họ đang nói tiếng Thụy Điển hay tiếng Đan Mạch?

sense/nonsense

to say things that are/are not sensible

nói những điều không hợp lý

Ví dụ:
  • She talks a lot of sense.

    Cô ấy nói rất có lý.

  • You're talking rubbish!

    Bạn đang nói chuyện rác rưởi!

  • See if you can talk some sense into him (= persuade him to be sensible).

    Xem liệu bạn có thể nói chuyện có lý với anh ấy không (= thuyết phục anh ấy trở nên hợp lý).

for emphasis

used to emphasize an amount of money, how serious something is, etc.

được dùng để nhấn mạnh số tiền, mức độ nghiêm trọng của việc gì đó, v.v.

Ví dụ:
  • We're talking £500 for three hours' work.

    Chúng ta đang nói đến £500 cho ba giờ làm việc.

  • Do you know what this will cost? We’re talking megabucks here.

    Bạn có biết điều này sẽ có giá bao nhiêu không? Chúng ta đang nói về megabucks ở đây.

about private life

to talk about a person’s private life

nói về cuộc sống riêng tư của một người

Ví dụ:
  • Don't phone me at work—people will talk.

    Đừng gọi điện cho tôi ở nơi làm việc - mọi người sẽ nói chuyện.

Từ, cụm từ liên quan

give information

to give information to somebody, especially unwillingly

cung cấp thông tin cho ai đó, đặc biệt là không sẵn lòng

Ví dụ:
  • The police questioned him but he refused to talk.

    Cảnh sát đã thẩm vấn anh ta nhưng anh ta từ chối nói chuyện.

Thành ngữ

knock/talk some sense into somebody
to try and persuade somebody to stop behaving in a stupid way, sometimes using rough or violent methods
  • Try and talk some sense into her before she makes the wrong decision.
  • Where would I be without you to knock some sense into my head?
  • know what you’re talking about
    (informal)to have knowledge about something from your own experience
  • I worked there for 20 years, so I know what I'm talking about.
  • look who’s talking | you can/can’t talk | you’re a fine one to talk
    (informal)used to tell somebody that they should not criticize somebody else for something because they do the same things too
  • ‘George is so careless with money.’ ‘Look who's talking!’
  • money talks
    (saying)people who have a lot of money have more power and influence than others
    now you’re talking
    (informal)used when you like what somebody has suggested very much
    speak/talk of the devil
    (informal)people say speak/talk of the devil when somebody they have been talking about appears unexpectedly
  • Well, speak of the devil—here's Alice now!
  • speak/talk out of turn
    to say something that you should not because it is the wrong situation or because it offends somebody
    speak/talk the same language
    to be able to communicate easily with another person because you share similar opinions and experience
    talk about…
    (informal)used to emphasize something
  • Talk about mean! She didn't even buy me a card.
  • talk dirty
    (informal)to talk to somebody about sex in order to make them sexually excited
    talk a good game
    to talk in a way that sounds convincing, but may not be sincere
  • The senior managers talk a good game about customer relations, but really they don't care about the customer.
  • talk the hind legs off a donkey
    (informal)to talk too much, especially about things that are boring or not important
    talking of somebody/something
    (informal, especially British English)used when you are going to say more about a subject that has already been mentioned
  • Talking of Sue, I met her new boyfriend last week.
  • talk/speak of the devil
    (informal)people say talk/speak of the devil when somebody they have been talking about appears unexpectedly
  • Well, talk of the devil—here's Alice now!
  • talk shop
    (usually disapproving)to talk about your work with the people you work with, especially when you are also with other people who are not connected with or interested in it
  • Whenever we meet up with Clive and Sue they always end up talking shop.
  • talk the talk
    (informal, sometimes disapproving)to be able to talk in a confident way that makes people think you are good at what you do
  • You can talk the talk, but can you walk the walk? (= can you act in a way that matches your words?)
  • talk through your hat
    (old-fashioned, informal)to say silly things while you are talking about a subject you do not understand
    talk tough (on something)
    (informal, especially North American English)to tell people very strongly what you want
    talk turkey
    (informal, especially North American English)to talk about something seriously
    talk your way out of something/of doing something
    to make excuses and give reasons for not doing something; to manage to get yourself out of a difficult situation
  • I managed to talk my way out of having to give a speech.
  • you can/can't talk | look who's talking | you're a fine one to talk
    (informal)used to tell somebody that they should not criticize somebody else for something because they do the same things too
    you're a fine one to talk | look who's talking | you can/can't talk
    (informal)used to tell somebody that they should not criticize somebody else for something because they do the same things too