Định nghĩa của từ what

whatpronoun

gì, thế nào

/wɒt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "what" là một trong những từ lâu đời nhất trong tiếng Anh, có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ "hwæt" (phát âm là "hwat") có nghĩa là "what?" hoặc "cái nào?" và được sử dụng để yêu cầu làm rõ hoặc yêu cầu thêm thông tin. Người ta tin rằng từ này bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*hwatiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "was" (có nghĩa là "what" hoặc "which"). Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "what" trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các biểu thức như "what's up?" hoặc "what's going on?", mặc dù âm "s" xen vào trước âm "t" là một sự phát triển tương đối gần đây, có niên đại từ thế kỷ 17. Ngày nay, "what" là một trong những từ phổ biến và linh hoạt nhất trong tiếng Anh, được sử dụng để đặt câu hỏi, thể hiện sự ngạc nhiên hoặc tìm kiếm thông tin.

Tóm Tắt

type đại từ nghi vấn

meaninggì, thế nào

examplewhat new?: tin tức gì?

examplewhat books have you read?: anh đ đọc những sách nào?

examplehappen what may: dù xy ra cái gì, dù ở trong hoàn cnh nào đi nữa

meaningsao, vậy thì sao

examplewhat an intelligent boy he is!: đứa bé mới thông minh làm sao!

examplewhat a queer idea!: ý kiến kỳ quặc làm sao!

examplewhat a beautiful view: cnh đẹp làm sao

meaninganh nghĩ sao?

exampleI don't know by what train I shall go: tôi chưa biết sẽ đi xe lửa nào

exampleI shall incur what expenses will be necessary: tôi sẽ gánh tất c những món tiêu cần thiết

type đại từ cm thán

meaningbiết bao!, làm sao!

examplewhat new?: tin tức gì?

examplewhat books have you read?: anh đ đọc những sách nào?

examplehappen what may: dù xy ra cái gì, dù ở trong hoàn cnh nào đi nữa

namespace

used in questions to ask for particular information about somebody/something

dùng trong câu hỏi để hỏi thông tin cụ thể về ai/cái gì

Ví dụ:
  • What is your name?

    Tên bạn là gì?

  • What (= what job) does he do?

    Anh ấy làm gì (= công việc gì)?

  • What time is it?

    Mấy giờ rồi?

  • What kind of music do you like?

    Bạn thích thể loại nhạc nào?

Từ, cụm từ liên quan

the thing or things that; whatever

cái hoặc những thứ đó; bất cứ điều gì

Ví dụ:
  • What you need is a good meal.

    Những gì bạn cần là một bữa ăn ngon.

  • Nobody knows what will happen next.

    Không ai biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo.

  • I spent what little time I had with my family.

    Tôi đã dành chút thời gian ít ỏi có được cho gia đình mình.

used to say that you think that something is especially good, bad, etc.

dùng để nói rằng bạn nghĩ điều gì đó đặc biệt tốt, xấu, v.v.

Ví dụ:
  • What awful weather!

    Thời tiết khủng khiếp làm sao!

  • What a beautiful house!

    Thật là một ngôi nhà đẹp!

Thành ngữ

and what not | and what have you
(informal)and other things of the same type
  • It's full of old toys, books and what not.
  • come what may
    despite any problems or difficulties you may have
  • He promised to support her come what may.
  • get/give somebody what for
    (informal)to be punished/punish somebody severely
  • I'll give her what for if she does that again.
  • or what
    used to emphasize your opinion
  • Is he stupid or what?
  • used when you are not sure about something
  • I don't know if he's a teacher or what.
  • Are we going now or what?
  • say what?
    (North American English, informal)used to express surprise at what somebody has just said
  • ‘He's getting married.’ ‘Say what?’
  • so what?
    (informal)used to show that you think something is not important, especially after somebody has criticized you for it
  • ‘He's fifteen years younger than you!’ ‘So what?’
  • So what if nobody else agrees with me?
  • what?
    used when you have not heard or have not understood something
  • What? I can't hear you.
  • used to show that you have heard somebody and to ask what they want
  • ‘Mummy!’ ‘What?’ ‘I'm thirsty.’
  • used to express surprise or anger
  • ‘It will cost $500.’ ‘What?’
  • ‘I asked her to marry me.’ ‘You what?’
  • what about…?
    used to make a suggestion
  • What about a trip to France?
  • used to introduce somebody/something into the conversation
  • What about you, Joe? Do you like football?
  • what-d’you-call-him/-her/-it/-them | what’s-his/-her/-its/-their-name
    used instead of a name that you cannot remember
  • She's just gone out with old what-d'you-call-him.
  • what for?
    for what purpose or reason?
  • What is this tool for?
  • What did you do that for (= why did you do that)?
  • ‘I need to see a doctor.’ ‘What for?’
  • what if…?
    what would happen if?
  • What if the train is late?
  • What if she forgets to bring it?
  • what of it?
    (informal)used when admitting that something is true, to ask why it should be considered important
  • Yes, I wrote the article. What of it?
  • what’s all that about?
    used to suggest that something you have heard is a stupid idea or does not make sense
  • They dropped their best player. What's all that about?
  • (know) what’s what
    (informal)(know) what things are useful, important, etc.
  • She certainly knows what's what.
  • what’s with somebody?
    (North American English, informal)used to ask why somebody is behaving in a strange way
  • What's with you? You haven't said a word all morning.
  • what’s with something?
    (North American English, informal)used to ask the reason for something
  • What's with all this walking? Can't we take a cab?
  • what with something
    used to list the various reasons for something
  • What with the cold weather and my bad leg, I haven't been out for weeks.