Định nghĩa của từ quiet

quietadjective

lặng, yên lặng, yên tĩnh

/ˈkwʌɪət/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "quiet" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Scandinavia. Nguồn gốc có khả năng nhất là từ tiếng Anh cổ "cweþ" hoặc "cweþe", có nghĩa là "silent" hoặc "still". Từ này có liên quan đến từ tiếng Bắc Âu cổ "kviþa", có nghĩa là "im lặng" hoặc "to quiet". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "quiet" xuất hiện dưới dạng danh từ, có nghĩa là "silence" hoặc "stillness". Khi là động từ, nó có nghĩa là "làm im lặng" hoặc "làm yên lặng". Theo thời gian, ý nghĩa của "quiet" được mở rộng để bao gồm các ý nghĩa như "nói nhỏ" hoặc "không to". Ngày nay, chúng ta sử dụng "quiet" để mô tả trạng thái âm lượng thấp hoặc tiếng ồn giảm, cũng như một người điềm tĩnh hoặc không phô trương. Tôi hy vọng đó là một từ nguyên ngắn gọn hữu ích!

Tóm Tắt

type tính từ

meaninglặng, yên lặng, yên tĩnh

examplethe city quieted down: thành phố trở lại yên tĩnh

examplea few hours of quiet: một vài giờ phút êm ả

meaningtrầm lặng

exampleto live in quiet: sống trong cảnh thanh bình

meaningnhã (màu sắc)

examplequiet colours: màu nhã

type danh từ

meaningsự yên lặng, sự yên tĩnh, sự êm ả

examplethe city quieted down: thành phố trở lại yên tĩnh

examplea few hours of quiet: một vài giờ phút êm ả

meaningsự yên ổn, sự thanh bình, sự thanh thản

exampleto live in quiet: sống trong cảnh thanh bình

namespace

making very little noise

gây ra rất ít tiếng ồn

Ví dụ:
  • her quiet voice

    giọng nói trầm lặng của cô ấy

  • a quieter, more efficient engine

    động cơ êm hơn, hiệu quả hơn

  • Could you keep the kids quiet while I'm on the phone?

    Bạn có thể giữ bọn trẻ im lặng trong khi tôi nói chuyện điện thoại được không?

  • He went very quiet (= did not say much) so I knew he was upset.

    Anh ấy rất im lặng (= không nói nhiều) nên tôi biết anh ấy đang buồn.

  • ‘Be quiet,’ said the teacher.

    ‘Hãy im lặng,’ giáo viên nói.

  • She crept downstairs (as) quiet as a mouse.

    Cô ấy rón rén đi xuống cầu thang (như) im lặng như một con chuột.

  • We were all quiet for a moment.

    Tất cả chúng tôi đều im lặng trong giây lát.

Ví dụ bổ sung:
  • His voice was dangerously quiet as he asked the question.

    Giọng anh trầm lặng một cách nguy hiểm khi anh hỏi câu hỏi.

  • Keep that dog quiet, will you!

    Giữ con chó đó im lặng nhé!

  • She went back to a strangely quiet house.

    Cô trở về căn nhà yên tĩnh đến lạ.

  • Suddenly the room went all quiet.

    Đột nhiên căn phòng trở nên yên lặng.

  • The house was quiet except for the sound of the television.

    Căn nhà yên tĩnh ngoại trừ tiếng tivi.

without many people or much noise or activity

không có nhiều người hoặc nhiều tiếng ồn hoặc hoạt động

Ví dụ:
  • a quiet street/town

    một con phố/thị trấn yên tĩnh

  • It is a quiet place with just a handful of shops, bars and restaurants.

    Đó là một nơi yên tĩnh chỉ có một số cửa hàng, quán bar và nhà hàng.

  • They lead a quiet life.

    Họ có một cuộc sống bình lặng.

  • After a month of political tensions, things are relatively quiet.

    Sau một tháng căng thẳng chính trị, mọi chuyện tương đối yên tĩnh.

  • Business is usually quieter at this time of year.

    Hoạt động kinh doanh thường yên tĩnh hơn vào thời điểm này trong năm.

  • They had a quiet wedding.

    Họ đã có một đám cưới yên tĩnh.

  • The hotel is in a quiet location near the sea.

    Khách sạn nằm ở vị trí yên tĩnh gần biển.

  • The negotiations were quiet and hurried.

    Cuộc đàm phán diễn ra lặng lẽ và vội vã.

peaceful; without being interrupted

hoà bình; không bị gián đoạn

Ví dụ:
  • to have a quiet drink

    để có một thức uống yên tĩnh

  • They were enjoying a quiet moment by the lake.

    Họ đang tận hưởng khoảnh khắc yên tĩnh bên hồ.

  • I was looking forward to a quiet evening at home.

    Tôi mong chờ một buổi tối yên tĩnh ở nhà.

Ví dụ bổ sung:
  • Keep the patient as quiet as possible.

    Giữ bệnh nhân càng yên tĩnh càng tốt.

  • Lie quiet for an hour and you'll feel better.

    Hãy nằm yên trong một giờ và bạn sẽ cảm thấy dễ chịu hơn.

  • Things seemed quiet enough, but it was an uneasy calm.

    Mọi chuyện tưởng chừng như yên tĩnh nhưng lại là một sự bình yên đến khó chịu.

tending not to talk very much

có xu hướng không nói nhiều

Ví dụ:
  • She was quiet and shy.

    Cô ấy trầm lặng và nhút nhát.

definite but not expressed in an obvious way

xác định nhưng không được thể hiện một cách rõ ràng

Ví dụ:
  • He had an air of quiet authority.

    Anh ta có vẻ uy quyền trầm lặng.

Thành ngữ

keep quiet about something | keep something quiet
to say nothing about something; to keep something secret
  • I've decided to resign but I'd rather you kept quiet about it.
  • This story is too big to be kept quiet.
  • We'll have to keep this quiet—if it gets out, we'll all be in a lot of trouble.