Định nghĩa của từ high

highadjective

cao, ở mức độ cao

/hʌɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "high" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "high" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hēah", có nghĩa là "dài, cao hoặc cao ngất". Từ này thường được dùng để mô tả chiều cao vật lý, chẳng hạn như núi, cây cối hoặc tòa nhà. Theo thời gian, ý nghĩa của "high" được mở rộng để bao gồm các khái niệm trừu tượng, chẳng hạn như đức hạnh đạo đức, sự thăng tiến về mặt tinh thần hoặc địa vị xã hội. Ví dụ, một người có phẩm chất đạo đức cao được coi là "high-minded," trong khi một người xuất thân từ dòng dõi quý tộc được cho là "of high station." Trong tiếng Anh hiện đại, "high" vẫn có thể được dùng để mô tả chiều cao vật lý, nhưng nó cũng có phạm vi ý nghĩa rộng hơn, bao gồm cường độ cảm xúc, sự thăng hoa về mặt tinh thần hoặc uy tín xã hội. Bất chấp sự phát triển của nó, từ "high" vẫn là một phần cơ bản của tiếng Anh, có lịch sử phong phú và nhiều ứng dụng.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcao

exampleto soar high in the sky: bay vút lên cao trong bầu trời

exampleto sing high: hát cao giọng

exampleprices run high: giá cả lên cao

meaningcao giá, đắt

exampleto plwy high: (đánh bài) đánh lớn; đánh những quân bài cao

meaninglớn, trọng; tối cao, cao cấp; thượng, trên

exampleon high: ở trên cao, ở trên trời

examplewords run high: lời lẽ trở nên giận dữ

exampleHigh Court: toà án tối cao

type phó từ

meaningcao, ở mức độ cao

exampleto soar high in the sky: bay vút lên cao trong bầu trời

exampleto sing high: hát cao giọng

exampleprices run high: giá cả lên cao

meaninglớn

exampleto plwy high: (đánh bài) đánh lớn; đánh những quân bài cao

meaningmạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt; giận dữ

exampleon high: ở trên cao, ở trên trời

examplewords run high: lời lẽ trở nên giận dữ

exampleHigh Court: toà án tối cao

from bottom to top

measuring a long distance from the bottom to the top

đo khoảng cách dài từ dưới lên trên

Ví dụ:
  • What's the highest mountain in the US?

    Ngọn núi cao nhất ở Mỹ là gì?

  • The house has a high wall all the way round it.

    Xung quanh nhà có tường cao bao quanh.

  • shoes with high heels

    giày cao gót

  • He has a round face with a high forehead.

    Anh ấy có khuôn mặt tròn với vầng trán cao.

Từ, cụm từ liên quan

used to talk about the distance that something measures from the bottom to the top

dùng để nói về khoảng cách mà vật đo được từ dưới lên trên

Ví dụ:
  • How high is Everest?

    Everest cao bao nhiêu?

  • It's only a low wall—about a metre high.

    Đó chỉ là một bức tường thấp, cao khoảng một mét.

  • The grass was waist-high.

    Cỏ cao tới thắt lưng.

  • knee-high boots

    bốt cao đến đầu gối

far above ground

at a level that is a long way above the ground or above the level of the sea

ở mức độ cao hơn mặt đất hoặc trên mực nước biển

Ví dụ:
  • a high branch/shelf/window

    một cành cây/kệ/cửa sổ cao

  • The rooms had high ceilings.

    Các phòng đều có trần cao.

  • streaks of high cloud

    vệt mây cao

  • They were flying at high altitude.

    Họ đang bay ở độ cao lớn.

  • the grasslands of the high prairies

    đồng cỏ của thảo nguyên cao

Ví dụ bổ sung:
  • The only windows in the hall were narrow and high.

    Những cửa sổ duy nhất trong hành lang đều hẹp và cao.

  • There was a light quite high up.

    Có một ánh sáng khá cao ở trên.

greater than normal

greater or better than normal in quantity or quality, size or degree

lớn hơn hoặc tốt hơn bình thường về số lượng hoặc chất lượng, kích thước hoặc mức độ

Ví dụ:
  • a high price/cost/speed/temperature

    giá/chi phí/tốc độ/nhiệt độ cao

  • a high rate of inflation

    tỷ lệ lạm phát cao

  • high levels of pollution

    mức độ ô nhiễm cao

  • Demand is high at this time of year.

    Nhu cầu cao vào thời điểm này trong năm.

  • high-quality goods

    hàng hóa chất lượng cao

  • a high risk of injury

    nguy cơ chấn thương cao

  • a high standard of craftsmanship

    một tiêu chuẩn cao về tay nghề

  • A high proportion of our staff are female.

    Một tỷ lệ lớn nhân viên của chúng tôi là nữ.

  • Originally, an even higher percentage of land was wetlands.

    Ban đầu, tỷ lệ đất thậm chí còn cao hơn là vùng đất ngập nước.

  • A high degree of accuracy is needed.

    Cần có độ chính xác cao.

  • The cost in terms of human life was high.

    Cái giá phải trả về mạng sống con người là rất cao.

  • Sales were significantly higher than in previous years.

    Doanh số bán hàng cao hơn đáng kể so với những năm trước.

  • The tree blew over in the high winds.

    Cây bị gió lớn thổi đổ.

  • We had high hopes for the business (= we believed it would be successful).

    Chúng tôi đã có nhiều hy vọng cho công việc kinh doanh (= chúng tôi tin rằng nó sẽ thành công).

Ví dụ bổ sung:
  • There is an extremely high drop-out rate.

    Có tỷ lệ bỏ học cực kỳ cao.

  • Unemployment remained high for several years.

    Tỷ lệ thất nghiệp vẫn ở mức cao trong nhiều năm.

  • Infection rates remain relatively high in the area.

    Tỷ lệ lây nhiễm vẫn còn tương đối cao trong khu vực.

  • High council taxes have forced several local businesses to relocate.

    Thuế hội đồng cấp cao đã buộc một số doanh nghiệp địa phương phải di dời.

  • They charge very high prices for a pretty average service.

    Họ tính giá rất cao cho một dịch vụ khá trung bình.

Từ, cụm từ liên quan

containing a lot

containing a lot of a particular substance

chứa nhiều chất cụ thể

Ví dụ:
  • a high potassium content

    hàm lượng kali cao

  • a high-fat diet

    chế độ ăn nhiều chất béo

  • foods that are high in fat

    thực phẩm chứa nhiều chất béo

  • Oranges are high in vitamin C.

    Cam có hàm lượng vitamin C cao.

Từ, cụm từ liên quan

rank/status

near the top in rank, status or importance

gần đầu về cấp bậc, địa vị hoặc tầm quan trọng

Ví dụ:
  • She has held high office under three prime ministers.

    Bà đã giữ chức vụ cao dưới ba thủ tướng.

  • The case was referred to a higher court.

    Vụ việc được chuyển lên tòa án cấp cao hơn.

  • the distinction between high art and popular art

    sự khác biệt giữa nghệ thuật cao cấp và nghệ thuật đại chúng

  • Job security is high on his list of priorities.

    An ninh công việc được đặt cao trong danh sách ưu tiên của anh ấy.

Từ, cụm từ liên quan

valuable

of great value

có giá trị lớn

Ví dụ:
  • to play for high stakes

    để chơi với số tiền đặt cược cao

  • My highest card is ten.

    Thẻ cao nhất của tôi là mười.

  • At the moment, the euro is high against the dollar, which makes for a good exchange rate.

    Hiện tại, đồng euro đang cao so với đồng đô la, điều này tạo nên tỷ giá hối đoái tốt.

  • The high dollar is still a major problem for importers.

    Đồng USD cao vẫn là vấn đề lớn đối với các nhà nhập khẩu.

river/sea

when a river or the tide is high, the water reaches a long way up the river bank, beach, etc.

khi sông hoặc thủy triều dâng cao, nước dâng cao lên bờ sông, bãi biển, v.v.

Ví dụ:
  • The river was very high and threatening to flood.

    Nước sông rất cao và có nguy cơ gây lũ lụt.

Từ, cụm từ liên quan

ideals/principles

morally good

tốt về mặt đạo đức

Ví dụ:
  • a man of high ideals/principles

    một người có lý tưởng/nguyên tắc cao

approving

showing a lot of approval or respect for somebody

thể hiện rất nhiều sự chấp thuận hoặc tôn trọng đối với ai đó

Ví dụ:
  • She is held in very high regard by her colleagues.

    Cô được đồng nghiệp đánh giá rất cao.

  • You seem to have a high opinion of yourself!

    Có vẻ như bạn đang đánh giá cao bản thân mình!

Từ, cụm từ liên quan

sound

at the upper end of the range of sounds that humans can hear; not deep or low

ở đầu trên của dải âm thanh mà con người có thể nghe được; không sâu hoặc thấp

Ví dụ:
  • She has a high voice.

    Cô ấy có một giọng nói cao.

  • That note is definitely too high for me.

    Ghi chú đó chắc chắn là quá cao đối với tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • Your voice sounds very high on the telephone.

    Giọng nói của bạn nghe rất cao trên điện thoại.

  • a fairly high pitch

    một âm vực khá cao

Từ, cụm từ liên quan

of period of time

used to describe the middle or the most attractive part of a period of time

dùng để mô tả phần giữa hoặc phần hấp dẫn nhất của một khoảng thời gian

Ví dụ:
  • high noon

    nắng gắt

  • high summer

    mùa hè cao điểm

food

beginning to go bad and having a strong smell

bắt đầu trở nên tồi tệ và có mùi nồng nặc

on alcohol/drugs

behaving in an excited way because of the effects of alcohol or drugs

cư xử một cách phấn khích vì ảnh hưởng của rượu hoặc ma túy

Ví dụ:
  • He was high on drugs.

    Anh ta nghiện ma túy rất cao.

phonetics

produced with part of the tongue in the highest possible position without limiting the flow of air

được tạo ra với phần lưỡi ở vị trí cao nhất có thể mà không hạn chế luồng không khí