danh từ
tiếng; tiếng ồn ào, tiếng om sòm, tiếng huyên náo
it was noised abroad that: có tin đồn rằng
to make a noise in the world: nổi tiếng trên thế giới, được thiên hạ nói đến nhiều
ngoại động từ
loan (tin), đồn
it was noised abroad that: có tin đồn rằng
to make a noise in the world: nổi tiếng trên thế giới, được thiên hạ nói đến nhiều