Định nghĩa của từ round

roundadjective

tròn, vòng quanh, xung quanh

/raʊnd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "round" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hrund" hoặc "h_rund", có nghĩa là "curved" hoặc "hình tròn". Từ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*h_rundiz", cũng là nguồn gốc của tiếng Anh hiện đại "hurt" và tiếng Anh trung đại "hurd". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ker-" hoặc "*kur-", có nghĩa là "quay" hoặc "bẻ cong". Ý nghĩa của "round" đã phát triển theo thời gian để bao hàm không chỉ cảm giác vật lý về một thứ gì đó cong hoặc tròn mà còn bao hàm khái niệm về sự hoàn chỉnh hoặc toàn vẹn. Ví dụ, một vòng chơi gôn là một trò chơi hoàn chỉnh và một tràng pháo tay là một biểu hiện hoàn chỉnh của sự đánh giá cao. Từ "round" cũng được dùng như một tính từ để mô tả một cái gì đó hoàn chỉnh, đầy đủ hoặc toàn bộ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtròn

exampleone's form is rounding: thân hình tròn trĩnh ra

exampleto travel round the world: đi du lịch vòng quanh thế giới

exampleto discuss round a subject: thảo luận xung quanh một vấn đề

meaningtròn, chẵn

exampleto round off the evening with a dance: kết thúc buổi dạ hội bằng một điệu nhảy

examplethe other way round: xoay trở lại

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khứ hồi

exampleround with paintings: gian phòng treo tranh tất cả

examplethe daily round: công việc lập đi lập lại hằng ngày

type danh từ

meaningvật hình tròn, khoanh

exampleone's form is rounding: thân hình tròn trĩnh ra

exampleto travel round the world: đi du lịch vòng quanh thế giới

exampleto discuss round a subject: thảo luận xung quanh một vấn đề

meaningvòng tròn

exampleto round off the evening with a dance: kết thúc buổi dạ hội bằng một điệu nhảy

examplethe other way round: xoay trở lại

meaningvòng, sự quay, vòng, sự tuần hoàn, chu kỳ

exampleround with paintings: gian phòng treo tranh tất cả

examplethe daily round: công việc lập đi lập lại hằng ngày

namespace

having a shape like a circle or a ball

có hình dạng như hình tròn hoặc quả bóng

Ví dụ:
  • a round plate

    một cái đĩa tròn

  • These glasses suit people with round faces.

    Loại kính này phù hợp với những người có khuôn mặt tròn.

  • The fruit are small and round.

    Quả nhỏ và tròn.

  • Rugby isn't played with a round ball.

    Bóng bầu dục không được chơi với một quả bóng tròn.

  • the discovery that the world is round

    khám phá ra rằng thế giới tròn

  • The child was watching it all with big round eyes (= showing interest).

    Đứa trẻ đang quan sát tất cả với đôi mắt to tròn (= tỏ ra thích thú).

  • a T-shirt with a round neck

    một chiếc áo phông có cổ tròn

  • a coin with a round hole in the centre

    một đồng xu có lỗ tròn ở giữa

  • The tower was perfectly round.

    Tòa tháp tròn một cách hoàn hảo.

  • They sat at a large round table.

    Họ ngồi ở một chiếc bàn tròn lớn.

Từ, cụm từ liên quan

having a curved shape

có hình dạng cong

Ví dụ:
  • the round green hills of Donegal

    những ngọn đồi xanh tròn của Donegal

  • Put both the surname and publication date in round brackets.

    Đặt cả họ và ngày xuất bản trong ngoặc tròn.

  • She had a small mouth and round pink cheeks.

    Cô có cái miệng nhỏ và đôi má tròn hồng.

  • Choose shoes with a flat sole and round toes.

    Chọn giày có đế phẳng và mũi tròn.

a round figure or amount is one that is given as a whole number, usually one ending in 0

số hoặc số làm tròn là số được cho dưới dạng số nguyên, thường có số tận cùng bằng 0

Ví dụ:
  • Make it a round figure—say forty dollars.

    Hãy viết nó thành một con số tròn—chẳng hạn như bốn mươi đô la.

  • Two thousand is a nice round number—put that down.

    Hai nghìn là một con số tròn đẹp—hãy ghi nó xuống.

  • Well, in round figures (= not giving the exact figures) we've spent twenty thousand so far.

    Vâng, tính theo số tròn (= không đưa ra con số chính xác) cho đến nay chúng tôi đã chi hai mươi nghìn.

  • The total was a round $30 million in Australian dollars.

    Tổng số tiền là khoảng 30 triệu đô la Úc.

Từ, cụm từ liên quan