danh từ
buồng, phòng
to do one's room: thu dọn buồng
to keep one's room: không ra khỏi phòng
cả phòng (những người ngồi trong phòng)
to room with somebody: ở chung phòng với ai
(số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng)
nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)
to do one's room: thu dọn buồng
to keep one's room: không ra khỏi phòng
ở chung phòng (với ai)
to room with somebody: ở chung phòng với ai