Định nghĩa của từ freedom

freedomnoun

sự tự do, nền tự do

/ˈfriːdəm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "freedom" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiền thân gần nhất của từ tiếng Anh hiện đại "freedom" là từ tiếng Anh cổ "frīodōm", ám chỉ trạng thái không bị nô lệ hoặc bị ép buộc. Từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "frīo", nghĩa là "friend" hoặc "thân mến", và "dōm", nghĩa là "law" hoặc "phán xét". Khái niệm tự do đã phát triển theo thời gian và từ này đã mang nhiều hàm ý rộng hơn. Vào thế kỷ 14, từ "freedom" bắt đầu được sử dụng để mô tả sự vắng mặt của sự hạn chế hoặc ràng buộc, và đến thế kỷ 17, nó ám chỉ trạng thái được tự do sống cuộc sống theo cách mình lựa chọn. Ngày nay, từ "freedom" thường được dùng để mô tả quyền con người, độc lập chính trị, khả năng tự đưa ra lựa chọn và sống mà không bị can thiệp quá mức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tự do; nền tự do

exampleto fight for freedom: đấu tranh giành tự do

examplefreedom of speech: tự do ngôn luận

meaningquyền tự do (ra vào, sử dụng)

exampleto give a friend the freedom of one's housw: cho một người bạn quyền tự do sử dụng nhà mình

meaningquyền tự quyết

typeDefault

meaningsự tự do

namespace

the power or right to do or say what you want without anyone stopping you

sức mạnh hoặc quyền làm hoặc nói những gì bạn muốn mà không có ai ngăn cản bạn

Ví dụ:
  • Press freedom is under attack.

    Tự do báo chí đang bị tấn công.

  • All groups enjoyed religious freedom.

    Tất cả các nhóm đều được hưởng quyền tự do tôn giáo.

  • As a society we value personal freedom and privacy.

    Là một xã hội, chúng tôi coi trọng quyền tự do và quyền riêng tư cá nhân.

  • We just want freedom of choice.

    Chúng tôi chỉ muốn tự do lựa chọn.

  • Everyone has the right to freedom of expression.

    Mọi người đều có quyền tự do ngôn luận.

  • freedom of conscience/thought/worship

    tự do lương tâm/tư tưởng/tôn thờ

  • The government continues to restrict freedom of movement.

    Chính phủ tiếp tục hạn chế quyền tự do đi lại.

  • Enjoy the freedom of the outdoors (= where you can do what you want).

    Tận hưởng sự tự do ngoài trời (= nơi bạn có thể làm những gì bạn muốn).

  • rights and freedoms guaranteed by the constitution

    các quyền và tự do được hiến pháp bảo đảm

  • complete freedom to do as you wish

    hoàn toàn tự do làm những gì bạn muốn

  • These proposals would give health authorities greater freedom in deciding how to spend their money.

    Những đề xuất này sẽ giúp các cơ quan y tế tự do hơn trong việc quyết định cách tiêu tiền của họ.

Ví dụ bổ sung:
  • Individual freedom should be balanced against the rights of the community.

    Tự do cá nhân phải cân bằng với quyền của cộng đồng.

  • Living without war is a fundamental freedom.

    Sống không có chiến tranh là quyền tự do cơ bản.

  • The new syllabus allows students greater freedom of choice.

    Giáo trình mới cho phép sinh viên có nhiều quyền tự do lựa chọn hơn.

  • The constitution guarantees freedom of the press.

    Hiến pháp đảm bảo quyền tự do báo chí.

  • This newspaper defends freedom of speech.

    Tờ báo này bảo vệ quyền tự do ngôn luận.

Từ, cụm từ liên quan

the state of not being a prisoner or slave

tình trạng không phải là tù nhân hay nô lệ

Ví dụ:
  • He finally won his freedom after twenty years in jail.

    Cuối cùng anh đã giành được tự do sau hai mươi năm ngồi tù.

  • Many slaves who gained their freedom lost it again after the war.

    Nhiều nô lệ giành được tự do lại bị mất tự do sau chiến tranh.

Ví dụ bổ sung:
  • She laboured as a field hand and house servant until 1849, when she escaped to freedom in the North.

    Bà làm công nhân đồng áng và giúp việc nhà cho đến năm 1849, khi bà trốn thoát đến tự do ở miền Bắc.

  • His inability to resist temptation would eventually cost him his freedom.

    Việc không thể chống lại sự cám dỗ cuối cùng sẽ khiến anh mất tự do.

  • She is told she must write a confession in order to regain her freedom.

    Cô được yêu cầu phải viết một lời thú tội để lấy lại tự do.

the state of not being ruled by a foreign or cruel government

tình trạng không bị cai trị bởi một chính phủ nước ngoài hoặc độc ác

Ví dụ:
  • We believe in freedom and democracy.

    Chúng tôi tin vào tự do và dân chủ.

  • He was a champion of Irish freedom.

    Ông là nhà đấu tranh cho tự do của Ireland.

the state of being able to move easily

trạng thái có thể di chuyển dễ dàng

Ví dụ:
  • The skirt has a side split for freedom of movement.

    Váy có xẻ một bên để tự do cử động.

  • Free-range hens have greater freedom to move about.

    Gà mái thả rông có nhiều tự do hơn để di chuyển.

the state of not being affected by the thing mentioned

trạng thái không bị ảnh hưởng bởi điều được đề cập

Ví dụ:
  • All people should be guaranteed freedom from fear.

    Tất cả mọi người cần được đảm bảo không bị sợ hãi.

  • freedom from discrimination based on gender or ethnicity

    tự do khỏi sự phân biệt đối xử dựa trên giới tính hoặc sắc tộc

  • freedom from pain and disease

    tự do khỏi đau đớn và bệnh tật

permission to use something without limits

quyền sử dụng một cái gì đó không có giới hạn

Ví dụ:
  • I was given the freedom of the whole house.

    Tôi đã được trao quyền tự do cho cả ngôi nhà.

Thành ngữ

freedom of/room for manoeuvre
the chance to change the way that something happens and influence decisions that are made
  • Small farmers have limited room for manoeuvre.