Định nghĩa của từ lodging

lodgingnoun

chỗ ở

/ˈlɒdʒɪŋ//ˈlɑːdʒɪŋ/

Từ "lodging" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "logian", có nghĩa là "định cư" hoặc "ở lại". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "lugjan", cũng có nghĩa là "định cư". Theo thời gian, "logian" đã phát triển thành "lodgen" trong tiếng Anh trung đại và cuối cùng trở thành "lodging" trong tiếng Anh hiện đại. Nghĩa của từ này vẫn nhất quán, ám chỉ một nơi mà người ta có thể ở hoặc cư trú tạm thời.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchỗ trọ, chỗ tạm trú

meaning(số nhiều) phòng có sãn đồ cho thuê

meaningnhà hiệu trưởng (trường đại học Ôc

namespace

temporary accommodation

chỗ ở tạm thời

Ví dụ:
  • full board and lodging (= a room to stay in and all meals provided)

    toàn bộ bữa ăn và chỗ ở (= một phòng để ở và tất cả các bữa ăn được cung cấp)

  • After a long day of traveling, the travelers checked into a cozy bed and breakfast for some much-needed lodging.

    Sau một ngày dài di chuyển, du khách đã đăng ký vào một nhà nghỉ ấm cúng để có được chỗ nghỉ ngơi cần thiết.

  • The family struggled to find suitable lodging in the busy tourist season, but they eventually found a charming cabin in the woods.

    Gia đình phải vật lộn để tìm được chỗ ở phù hợp trong mùa du lịch đông đúc, nhưng cuối cùng họ cũng tìm thấy một cabin quyến rũ trong rừng.

  • The hiker decided to camp in the forest to save money on lodging, but he soon regretted his decision when a storm hit.

    Người đi bộ đường dài quyết định cắm trại trong rừng để tiết kiệm tiền thuê phòng, nhưng anh ta sớm hối hận về quyết định của mình khi một cơn bão ập đến.

  • The couple spent their honeymoon in a luxurious beachfront hotel, where they enjoyed spa treatments and breathtaking views of the ocean.

    Cặp đôi này đã dành tuần trăng mật của mình tại một khách sạn sang trọng bên bờ biển, nơi họ tận hưởng các liệu pháp spa và ngắm nhìn quang cảnh đại dương ngoạn mục.

a room or rooms in somebody else’s house that you rent to live in

một hoặc nhiều phòng trong nhà của người khác mà bạn thuê để ở

Ví dụ:
  • It was cheaper to live in lodgings than in a hotel.

    Sống ở nhà trọ rẻ hơn ở khách sạn.

Ví dụ bổ sung:
  • He stays in cheap lodgings near the university.

    Anh ấy ở trong những căn nhà trọ giá rẻ gần trường đại học.

  • He's lived in lodgings most of his life.

    Anh ấy đã sống ở nhà trọ hầu hết cuộc đời mình.

  • She finally took lodgings with a friend in town.

    Cuối cùng cô đã thuê nhà trọ tại nhà một người bạn trong thị trấn.

Từ, cụm từ liên quan