Định nghĩa của từ to

topreposition

theo hướng, tới

/tuː/////

Định nghĩa của từ undefined

Từ "to" là một giới từ có lịch sử lâu đời và phức tạp. Người ta cho rằng nó bắt nguồn từ hai từ tiếng Anh cổ: "tō" và "tōh". "Tō" được dùng để chỉ sự di chuyển về phía một vật gì đó, trong khi "tōh" được dùng để chỉ sự kết nối hoặc mối quan hệ. Theo thời gian, hai từ này đã hợp nhất thành một giới từ duy nhất "to", được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Ngày nay, "to" thường được dùng để chỉ hướng, mục đích hoặc đích đến, như trong "I'm going to the store" hoặc "The package is being sent to your address". Điều thú vị là "to" cũng liên quan đến từ tiếng Latin "tus", được dùng để chỉ sự di chuyển hoặc hướng. Người ta cho rằng mối liên hệ này là do ảnh hưởng của tiếng Latin đối với sự phát triển của tiếng Anh. Mặc dù có vẻ ngoài tương đối đơn giản, từ "to" có lịch sử phong phú và đầy sắc thái, phản ánh sự phát triển phức tạp của ngôn ngữ theo thời gian.

Tóm Tắt

type giới từ, (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) unto

meaningđến, tới, về

examplepush the door to: hãy đẩy cửa đóng vào

exampleto go to and fro: đi đi lại lại

exampleto the north: về hướng bắc

meaningcho đến

exampleto fight to the end: đánh đến cùng

exampleyou must drink it to the last drop: anh phải uống cho đến giọt cuối cùng

exampleto count up to twenty: đếm cho đến hai mươi

meaningcho, với

exampleto explain something to somebody: giải thích điều gì cho ai

exampleit may be useful to your friend: điều đó có thể có ích cho bạn anh

exampleI'm not used to that: tôi không quen với cái đó

type giới từ

meaning(đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa)

examplepush the door to: hãy đẩy cửa đóng vào

exampleto go to and fro: đi đi lại lại

exampleto the north: về hướng bắc

namespace

in the direction of something; towards something

theo hướng của một cái gì đó; hướng tới cái gì đó

Ví dụ:
  • I walked to the office.

    Tôi đi bộ đến văn phòng.

  • It fell to the ground.

    Nó rơi xuống đất.

  • It was on the way to the station.

    Nó đang trên đường đến nhà ga.

  • He's going to Paris.

    Anh ấy đang đi Paris.

  • my first visit to Africa

    chuyến thăm đầu tiên của tôi đến Châu Phi

  • He pointed to something on the opposite bank.

    Anh ta chỉ vào thứ gì đó ở bờ đối diện.

  • Her childhood was spent travelling from place to place.

    Tuổi thơ của cô trôi qua từ nơi này đến nơi khác.

as far as something

theo như một cái gì đó

Ví dụ:
  • The meadows lead down to the river.

    Những đồng cỏ dẫn xuống sông.

  • Her hair fell to her waist.

    Tóc cô xõa xuống thắt lưng.

located in the direction mentioned from something

nằm theo hướng được đề cập từ một cái gì đó

Ví dụ:
  • Place the cursor to the left of the first word.

    Đặt con trỏ ở bên trái của từ đầu tiên.

  • There are mountains to the north.

    Có những ngọn núi ở phía bắc.

used to show the person or thing that receives something

được sử dụng để chỉ người hoặc vật nhận được một cái gì đó

Ví dụ:
  • He gave it to his sister.

    Anh ấy đưa nó cho em gái mình.

  • I'll explain to you where everything goes.

    Tôi sẽ giải thích cho bạn mọi chuyện sẽ diễn ra ở đâu.

  • I am deeply grateful to my parents.

    Tôi vô cùng biết ơn bố mẹ tôi.

  • Who did she address the letter to?

    Cô ấy đã gửi thư cho ai?

  • To whom did she address the letter?

    Cô ấy đã gửi thư cho ai?

used to show the end or limit of a range or period of time

được sử dụng để hiển thị sự kết thúc hoặc giới hạn của một phạm vi hoặc khoảng thời gian

Ví dụ:
  • a drop in profits from $105 million to around $75 million

    lợi nhuận giảm từ 105 triệu USD xuống còn khoảng 75 triệu USD

  • I'd say he was 25 to 30 years old (= approximately 25 or 30 years old).

    Tôi muốn nói rằng anh ấy khoảng 25 đến 30 tuổi (= khoảng 25 hoặc 30 tuổi).

  • I like all kinds of music from opera to reggae.

    Tôi thích tất cả các thể loại nhạc từ opera đến reggae.

  • We only work from Monday to Friday.

    Chúng tôi chỉ làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu.

  • I watched the programme from beginning to end.

    Tôi đã xem chương trình từ đầu đến cuối.

before the start of something

trước khi bắt đầu một cái gì đó

Ví dụ:
  • How long is it to lunch?

    Còn bao lâu nữa mới ăn trưa?

  • It's five to ten (= five minutes before ten o'clock).

    Bây giờ là năm đến mười (= năm phút trước mười giờ).

reaching a particular state

đạt đến một trạng thái cụ thể

Ví dụ:
  • The vegetables were cooked to perfection.

    Các loại rau đã được nấu chín đến mức hoàn hảo.

  • He tore the letter to pieces.

    Anh xé lá thư thành từng mảnh.

  • She sang the baby to sleep.

    Cô hát ru em bé ngủ.

  • The letter reduced her to tears (= made her cry).

    Bức thư làm cô ấy rơi nước mắt (= làm cô ấy khóc).

  • His expression changed from amazement to joy.

    Vẻ mặt anh chuyển từ ngạc nhiên sang vui mừng.

used to show the person or thing that is affected by an action

dùng để chỉ người hoặc vật bị ảnh hưởng bởi một hành động

Ví dụ:
  • She is devoted to her family.

    Cô ấy hết lòng vì gia đình.

  • What have you done to your hair?

    Bạn đã làm gì với mái tóc của mình?

used to show that two things are attached or connected

được sử dụng để chỉ ra rằng hai thứ được gắn liền hoặc kết nối

Ví dụ:
  • Attach this rope to the front of the car.

    Gắn sợi dây này vào phía trước xe.

used to show a relationship between one person or thing and another

dùng để thể hiện mối quan hệ giữa người hoặc vật này với người khác

Ví dụ:
  • She's married to an Italian.

    Cô ấy đã kết hôn với một người Ý.

  • the Japanese ambassador to France

    đại sứ Nhật Bản tại Pháp

  • the key to the door

    chìa khóa cửa

  • the solution to this problem

    giải pháp cho vấn đề này

directed towards; in connection with

hướng về; kết nối với

Ví dụ:
  • It was a threat to world peace.

    Đó là một mối đe dọa cho hòa bình thế giới.

  • She made a reference to her recent book.

    Cô ấy đã đề cập đến cuốn sách gần đây của mình.

used to introduce the second part of a comparison or ratio

được sử dụng để giới thiệu phần thứ hai của một so sánh hoặc tỷ lệ

Ví dụ:
  • I prefer walking to climbing.

    Tôi thích đi bộ hơn là leo núi.

  • The industry today is nothing to what it once was.

    Ngành công nghiệp ngày nay không còn gì giống như trước đây nữa.

  • We won by six goals to three.

    Chúng tôi đã thắng với tỷ số cách biệt 6-3.

used to show a quantity or rate

được sử dụng để hiển thị một số lượng hoặc tỷ lệ

Ví dụ:
  • There are 2.54 centimetres to an inch.

    Có 2,54 cm đến một inch.

  • This car does 30 miles to the gallon.

    Chiếc xe này đi được 30 dặm về phía gallon.

Từ, cụm từ liên quan

in honour of somebody/something

để vinh danh ai/cái gì

Ví dụ:
  • a monument to the soldiers who died in the war

    đài tưởng niệm những người lính đã chết trong chiến tranh

  • Let's drink to Julia and her new job.

    Hãy uống mừng Julia và công việc mới của cô ấy.

used to show somebody’s attitude or reaction to something

được sử dụng để thể hiện thái độ hoặc phản ứng của ai đó với cái gì đó

Ví dụ:
  • His music isn't really to my taste.

    Âm nhạc của anh ấy thực sự không hợp với sở thích của tôi.

  • To her astonishment, he smiled.

    Trước sự ngạc nhiên của cô, anh mỉm cười.

used to show what somebody’s opinion or feeling about something is

được sử dụng để thể hiện quan điểm hoặc cảm giác của ai đó về điều gì đó

Ví dụ:
  • It sounded like crying to me.

    Với tôi nó nghe như đang khóc.

while something else is happening or being done

trong khi một cái gì đó khác đang xảy ra hoặc đang được thực hiện

Ví dụ:
  • He left the stage to prolonged applause.

    Anh rời sân khấu trong tiếng vỗ tay kéo dài.

used after verbs of movement to mean ‘with the intention of giving something’

được dùng sau các động từ chuyển động với ý nghĩa ‘với mục đích đưa ra một cái gì đó’

Ví dụ:
  • People rushed to her rescue and picked her up.

    Mọi người lao đến giải cứu và bế cô lên.