Định nghĩa của từ come

comeverb

đến, tới, đi đến, đi tới

/kʌm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "come" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Từ gốc "cuman" là một động từ vô nhân xưng có nghĩa là "đang đến" hoặc "xảy ra". Từ này bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*kumaniz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "kommen". Đến thế kỷ thứ 9, động từ tiếng Anh cổ đã phát triển thành hai dạng: "cumen" (động từ nguyên thể) và "cum" (mệnh lệnh). Từ tiếng Anh hiện đại "come" xuất hiện vào khoảng thế kỷ thứ 11, với nghĩa là "tiến về phía ai đó hoặc thứ gì đó". Theo thời gian, từ này đã có nhiều hàm ý và cách sử dụng khác nhau, bao gồm cách sử dụng phổ biến trong mệnh lệnh, chẳng hạn như "come here" hoặc "come with me."

Tóm Tắt

type nội động từ came; come

meaningđến, tới, đi đến, đi tới, đi lại

examplelight come light go; easy come easy go: dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất

exampleto come and go: đi đi lại lại

examplecome here!: lại đây!

meaningsắp đến, sắp tới

examplein years to come: trong những năm (sắp) tới

meaningxảy ra, xảy đến

exampleill luck came to him: sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may

examplecome what may: dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào

to a place

to move to or towards a person or place

để di chuyển đến hoặc hướng tới một người hoặc địa điểm

Ví dụ:
  • He left and said he was never coming back.

    Anh ra đi và nói rằng anh sẽ không bao giờ quay trở lại.

  • He came into the room and shut the door.

    Anh vào phòng và đóng cửa lại.

  • She comes to work by bus.

    Cô ấy đến làm việc bằng xe buýt.

  • My son is coming home soon.

    Con trai tôi sắp về nhà rồi.

  • Come here!

    Đến đây!

  • Come and see us soon!

    Hãy đến và gặp chúng tôi sớm!

  • Here comes Jo! (= Jo is coming)

    Jo tới đây! (= Jo đang đến)

  • There's a storm coming.

    Có một cơn bão đang tới.

  • They're coming to stay for a week.

    Họ sẽ đến ở lại trong một tuần.

Ví dụ bổ sung:
  • He came towards me.

    Anh ấy tiến về phía tôi.

  • I hope you can come to Australia to visit us.

    Tôi hy vọng bạn có thể đến Úc để thăm chúng tôi.

  • It's looks as if there's a storm coming.

    Có vẻ như sắp có một cơn bão.

  • When is your son coming home?

    Khi nào con trai bạn về nhà?

to arrive at or reach a place

đến hoặc đến một nơi

Ví dụ:
  • They continued until they came to a river.

    Họ tiếp tục đi cho đến khi đến một con sông.

  • She came to work wearing a very smart suit.

    Cô ấy đến làm việc với bộ đồ rất sang trọng.

  • They came as far as the gate.

    Họ đã đi tới tận cổng.

  • People came from all over the country.

    Mọi người đến từ khắp nơi trên đất nước.

  • Your breakfast is coming soon.

    Bữa sáng của bạn sắp đến rồi.

  • Have any letters come for me?

    Có thư nào đến cho tôi không?

  • Help came at last.

    Sự giúp đỡ cuối cùng đã đến.

Ví dụ bổ sung:
  • What time did you come (= to my house)?

    Bạn đã đến lúc mấy giờ (= đến nhà tôi)?

  • People came from all over the world to settle here.

    Mọi người từ khắp nơi trên thế giới đến đây định cư.

  • Let me know if any more mail comes.

    Hãy cho tôi biết nếu có thêm thư đến.

  • He came to England by ship.

    Anh ấy đến Anh bằng tàu thủy.

  • If you come late, the doctor may not be able to see you.

    Nếu bạn đến muộn, bác sĩ có thể không khám được cho bạn.

to arrive somewhere in order to do something or get something

đến một nơi nào đó để làm một cái gì đó hoặc nhận được một cái gì đó

Ví dụ:
  • I've come for my book.

    Tôi đến để lấy cuốn sách của tôi.

  • I've come about my book.

    Tôi đến vì cuốn sách của tôi.

  • I've come to get my book.

    Tôi đến để lấy cuốn sách của tôi.

  • He came looking for me.

    Anh ấy đến tìm tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • I've come for those books you promised me.

    Tôi đến vì những cuốn sách mà anh đã hứa.

  • I've come to see Mrs Cooper.

    Tôi đến gặp bà Cooper.

to move or travel, especially with somebody else, to a particular place or in order to be present at an event

di chuyển hoặc đi du lịch, đặc biệt là với người khác, đến một địa điểm cụ thể hoặc để có mặt tại một sự kiện

Ví dụ:
  • I've only come for an hour.

    Tôi chỉ mới đến được một giờ thôi.

  • Thanks for coming (= to my house, party, etc.).

    Cảm ơn vì đã đến (= đến nhà tôi, bữa tiệc, v.v.).

  • Ten thousand people came to hear him speak.

    Mười ngàn người đến nghe ông nói chuyện.

  • Are you coming later?

    Bạn có đến sau không?

  • Are you coming to the club with us tonight?

    Tối nay bạn có đến câu lạc bộ với chúng tôi không?

  • Come with me—I've got something to show you.

    Hãy đi với tôi—tôi có thứ này muốn cho bạn xem.

  • Why don't you come skating tonight?

    Tại sao bạn không đến trượt băng tối nay?

Ví dụ bổ sung:
  • Please come to my party on September 10th.

    Hãy đến dự bữa tiệc của tôi vào ngày 10 tháng 9.

  • Are you coming to the theatre with us this evening?

    Tối nay bạn có đến rạp hát với chúng tôi không?

  • I'm sorry, I won't be able to come.

    Tôi xin lỗi, tôi sẽ không thể đến được.

  • Despite all the publicity, not many people came.

    Bất chấp mọi sự quảng cáo, không có nhiều người đến.

  • If you can't come to the meeting, let us know in advance.

    Nếu bạn không thể đến dự cuộc họp, hãy cho chúng tôi biết trước.

travel

to travel a particular distance

đi du lịch một khoảng cách cụ thể

Ví dụ:
  • We've come 50 miles this morning.

    Chúng ta đã đi được 50 dặm sáng nay.

  • The company has come a long way (= made lot of progress) in the last 5 years.

    Công ty đã đi một chặng đường dài (= đạt được nhiều tiến bộ) trong 5 năm qua.

Ví dụ bổ sung:
  • He's come all the way from Tokyo.

    Anh ấy đến từ Tokyo.

  • We've come a long way and we're very tired.

    Chúng ta đã đi một chặng đường dài và chúng ta rất mệt mỏi.

  • How far have you come?

    Bạn đã đi được bao xa?

running/hurrying etc.

to move in a particular way or while doing something else

di chuyển theo một cách cụ thể hoặc trong khi làm điều gì đó khác

Ví dụ:
  • A car came flying round the corner.

    Một chiếc ô tô lao tới ở góc phố.

  • A huge wave came crashing over the sea wall.

    Một cơn sóng lớn ập vào đập vào vách biển.

  • Questions came rushing into her head.

    Những câu hỏi ập đến trong đầu cô.

  • Don't expect me to come running every time you call.

    Đừng mong đợi tôi sẽ chạy đến mỗi khi bạn gọi.

Ví dụ bổ sung:
  • The children came running into the room.

    Bọn trẻ chạy ùa vào phòng.

  • A crowd of men on horses carrying spears came charging down the road.

    Một đám người cưỡi ngựa mang theo giáo lao xuống đường.

happen

to happen

xảy ra

Ví dụ:
  • The agreement came after several hours of negotiations.

    Thỏa thuận đạt được sau nhiều giờ đàm phán.

  • The rains came too late to do any good.

    Những cơn mưa đến quá muộn để mang lại điều gì tốt đẹp.

  • Spring came late this year.

    Mùa xuân năm nay đến muộn.

  • The time has come (= now is the moment) to act.

    Đã đến lúc (= bây giờ là lúc) hành động.

  • His first goal came in the 81st minute.

    Bàn thắng đầu tiên của anh đến ở phút 81.

  • His resignation came as no surprise.

    Việc ông từ chức không có gì đáng ngạc nhiên.

  • Her death came as a terrible shock to us.

    Cái chết của cô ấy là một cú sốc khủng khiếp đối với chúng tôi.

  • More details of the event are coming soon.

    Thông tin chi tiết về sự kiện sẽ sớm được cập nhật.

  • Come summer, people like to eat outdoors.

    Mùa hè đến, mọi người thích ăn uống ngoài trời.

Ví dụ bổ sung:
  • Dusk came quickly.

    Hoàng hôn đến thật nhanh.

  • I never thought the day would come when I'd feel sorry for him.

    Tôi chưa bao giờ nghĩ sẽ có ngày tôi cảm thấy có lỗi với anh ấy.

  • The deadline came and went, but there was no reply from them.

    Thời hạn đến rồi đi nhưng không có phản hồi từ họ.

  • Business improved as Christmas came nearer.

    Công việc kinh doanh được cải thiện khi Giáng sinh đến gần.

  • At last, the time came to leave.

    Cuối cùng, đã đến lúc phải rời đi.

used in questions to talk about how or why something happened

dùng trong câu hỏi để nói về việc làm thế nào hoặc tại sao điều gì đó lại xảy ra

Ví dụ:
  • How did he come to break his leg?

    Làm thế nào mà anh ta lại bị gãy chân?

  • How do you come to be so late?

    Làm thế nào bạn đến muộn như vậy?

to a position/state

to have a particular position

có một vị trí cụ thể

Ví dụ:
  • That comes a long way down my list of priorities.

    Điều đó nằm rất xa trong danh sách ưu tiên của tôi.

  • She came second (= received the second highest score) in the exam.

    Cô ấy đứng thứ hai (= nhận được điểm cao thứ hai) trong kỳ thi.

  • His family comes first (= is the most important thing in his life).

    Gia đình anh ấy đến trước (= là điều quan trọng nhất trong cuộc đời anh ấy).

used in many expressions to show that something has reached a particular state

được sử dụng trong nhiều biểu thức để chỉ ra rằng một cái gì đó đã đạt đến một trạng thái cụ thể

Ví dụ:
  • At last winter came to an end.

    Cuối cùng mùa đông đã kết thúc.

  • He came to power in 2019.

    Ông lên nắm quyền vào năm 2019.

  • We need to come to an agreement on this issue.

    Chúng ta cần đi đến thỏa thuận về vấn đề này.

  • When will they come to a decision?

    Khi nào họ sẽ đi đến quyết định?

  • our understanding of how the universe came into existence

    sự hiểu biết của chúng ta về cách vũ trụ hình thành

  • The trees are coming into leaf.

    Cây cối đang ra lá.

to be available or to exist in a particular way

có sẵn hoặc tồn tại theo một cách cụ thể

Ví dụ:
  • This dress comes in black and red.

    Chiếc váy này có màu đen và đỏ.

  • The DVD comes with several bonus features.

    DVD đi kèm với một số tính năng bổ sung.

  • New cars don't come cheap (= they are expensive).

    Xe mới không hề rẻ (= chúng đắt tiền).

Ví dụ bổ sung:
  • This luxury villa comes complete with its own private swimming pool.

    Biệt thự sang trọng này hoàn chỉnh với hồ bơi riêng.

to become

để trở thành

Ví dụ:
  • The handle came loose.

    Tay cầm bị lỏng.

  • The buttons had come undone.

    Các nút đã được tháo ra.

  • Everything will come right in the end.

    Mọi thứ cuối cùng sẽ đến.

  • This design came to be known as the Oriental style.

    Thiết kế này được gọi là phong cách phương Đông.

to reach a point where you realize, understand or believe something

đạt đến điểm mà bạn nhận ra, hiểu hoặc tin vào điều gì đó

Ví dụ:
  • In time she came to love him.

    Dần dần cô bắt đầu yêu anh.

  • She had come to see the problem in a new light.

    Cô đã nhìn nhận vấn đề dưới một góc nhìn mới.

  • I've come to expect this kind of behaviour from him.

    Tôi đã mong đợi kiểu hành xử này từ anh ấy.

sex

to have an orgasm

để đạt cực khoái