Định nghĩa của từ be

beverb

thì, là, ở

/biː/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh cổ bēon, một động từ bất quy tắc và khiếm khuyết, có cách chia động từ đầy đủ bắt nguồn từ một số động từ ban đầu riêng biệt. Các dạng am và is bắt nguồn từ gốc Ấn-Âu được chia sẻ bởi tiếng Latin sum và est. Các dạng was và were bắt nguồn từ gốc Ấn-Âu có nghĩa là 'vẫn còn'. Các dạng be và been bắt nguồn từ gốc Ấn-Âu được chia sẻ bởi tiếng Latin fui 'Tôi đã', fio 'Tôi trở thành' và tiếng Hy Lạp phuein 'mang đến, khiến phát triển'. Nguồn gốc của are vẫn chưa chắc chắn

Tóm Tắt

type (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been)

meaningthì, là

examplethe earth is round: quả đất (thì) tròn

examplehe is a teacher: anh ta là giáo viên

meaningcó, tồn tại, ở, sống

examplethere is a concert today: hôm nay có một buổi hoà nhạc

exampleare you often in town?: anh thường có ở tỉnh không

exampleto be or not to be, that is the question: sống hay là chết đây, đó là vấn đề

meaningtrở nên, trở thành

examplethey'll be linguists in some years time: vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học

namespace

used when you are naming people or things, describing them or giving more information about them

được sử dụng khi bạn đặt tên cho người hoặc đồ vật, mô tả chúng hoặc cung cấp thêm thông tin về chúng

Ví dụ:
  • Today is Monday.

    Hôm nay là thứ hai.

  • ‘Who is that?’ ‘It's my brother.’

    ‘Đó là ai?’ ‘Đó là anh trai tôi.’

  • She's a great beauty.

    Cô ấy là một người đẹp tuyệt vời.

  • Susan is a doctor.

    Susan là một bác sĩ.

  • He wants to be (= become) a pilot when he grows up.

    Anh ấy muốn trở thành (= trở thành) phi công khi lớn lên.

  • It's beautiful!

    Nó thật đẹp!

  • Life is unfair.

    Cuộc sống thật bất công.

  • He is ten years old.

    Anh ấy mười tuổi.

  • ‘How are you?’ ‘I'm very well, thanks.’

    ‘Bạn khỏe không?’ ‘Tôi khỏe, cảm ơn.’

  • Be quick!

    Nhanh lên!

  • The fact is (that) we don’t have enough money.

    Thực tế là (rằng) chúng tôi không có đủ tiền.

  • The problem is getting it all done in the time available.

    Vấn đề là hoàn thành mọi việc trong thời gian có sẵn.

  • The problem is to get it all done in the time available.

    Vấn đề là hoàn thành mọi việc trong thời gian có sẵn.

used when you are describing a situation or saying what you think about it

được sử dụng khi bạn mô tả một tình huống hoặc nói những gì bạn nghĩ về nó

Ví dụ:
  • It was really hot in the sauna.

    Trong phòng tắm hơi rất nóng.

  • It's strange how she never comes to see us any more.

    Thật kỳ lạ là cô ấy không bao giờ đến gặp chúng tôi nữa.

  • He thinks it's clever to make fun of people.

    Anh ấy nghĩ thật thông minh khi trêu chọc mọi người.

  • It would be a shame if you lost it.

    Sẽ thật đáng tiếc nếu bạn đánh mất nó.

  • It's going to be a great match.

    Đây sẽ là một trận đấu tuyệt vời.

to exist; to be present

tồn tại; hiện tại

Ví dụ:
  • Is there a God?

    Có Chúa không?

  • Once upon a time there was a princess…

    Ngày xửa ngày xưa có một nàng công chúa…

  • I tried phoning but there was no answer.

    Tôi đã thử gọi điện nhưng không có câu trả lời.

  • There's a bank down the road.

    Có một ngân hàng ở cuối đường.

  • Was there a pool at the hotel?

    Có một hồ bơi tại khách sạn?

to be located; to be in a place

được định vị; ở một nơi

Ví dụ:
  • The town is three miles away.

    Thị trấn cách đó ba dặm.

  • If you're looking for your file, it's on the table.

    Nếu bạn đang tìm tập tin của mình thì nó ở trên bàn.

  • Mary's upstairs.

    Mary ở trên lầu.

used to say where somebody was born or where their home is

dùng để nói nơi ai đó sinh ra hoặc nhà của họ ở đâu

Ví dụ:
  • She's from Italy.

    Cô ta đến từ Ý.

to happen at a time or in a place

xảy ra tại một thời điểm hoặc ở một nơi

Ví dụ:
  • The party is on Friday evening.

    Bữa tiệc diễn ra vào tối thứ Sáu.

  • The meetings are always in the main conference room.

    Các cuộc họp luôn diễn ra trong phòng họp chính.

to remain in a place

ở lại một nơi

Ví dụ:
  • She has been in her room for hours.

    Cô ấy đã ở trong phòng hàng giờ rồi.

  • They're here till Christmas.

    Họ ở đây cho đến Giáng sinh.

to attend an event; to be present in a place

tham dự một sự kiện; có mặt ở một nơi

Ví dụ:
  • I'll be at the party.

    Tôi sẽ có mặt ở bữa tiệc.

  • He'll be here soon (= will arrive soon).

    Anh ấy sẽ đến đây sớm (= sẽ đến sớm).

used to talk about time

dùng để nói về thời gian

Ví dụ:
  • It's two thirty.

    Bây giờ là hai giờ ba mươi.

  • It was late at night when we finally arrived.

    Cuối cùng thì trời đã khuya khi chúng tôi đến nơi.

to cost

tiêu tốn

Ví dụ:
  • ‘How much is that dress?’ ‘Eighty dollars.’

    “Cái váy đó bao nhiêu tiền?” “Tám mươi đô la.”

to be equal to

bằng với

Ví dụ:
  • Three and three is six.

    Ba và ba là sáu.

  • How much is a thousand pounds in euros?

    Một ngàn bảng Anh bằng bao nhiêu euro?

  • Let x be the sum of a and b.

    Gọi x là tổng của a và b.

  • London is not England (= do not think that all of England is like London).

    Luân Đôn không phải là nước Anh (= không nghĩ rằng toàn bộ nước Anh đều giống Luân Đôn).

to visit or call

đến thăm hoặc gọi điện

Ví dụ:
  • I've never been to Spain.

    Tôi chưa bao giờ đến Tây Ban Nha.

  • He had been abroad many times.

    Anh ấy đã ra nước ngoài nhiều lần.

  • Has the postman been yet?

    Người đưa thư đã tới chưa?

used to say what something is made of

dùng để nói cái gì đó được làm từ gì

Ví dụ:
  • Is your jacket real leather?

    Áo khoác của bạn có phải là da thật không?

used to say who something belongs to or who it is intended for

dùng để nói cái gì đó thuộc về ai hoặc nó dành cho ai

Ví dụ:
  • The money's not yours, it's John's.

    Tiền không phải của bạn mà là của John.

  • This package is for you.

    Gói này là dành cho bạn.

used to say how important something is to somebody

dùng để nói điều gì đó quan trọng với ai đó như thế nào

Ví dụ:
  • Money isn't everything (= it is not the only important thing).

    Tiền không phải là tất cả (= nó không phải là điều quan trọng duy nhất).

  • A thousand dollars is nothing to somebody as rich as he is.

    Một ngàn đô la chẳng là gì đối với một người giàu có như anh ta.

Thành ngữ

as/that was
as somebody/something used to be called
  • Jill Davis that was (= before her marriage)
  • the Soviet Union, as was
  • the be-all and end-all (of something)
    (informal)the most important part; all that matters
  • Her career is the be-all and end-all of her existence.
  • (he, she, etc. has) been and done something
    (British English, informal)used to show that you are surprised and annoyed by something that somebody has done
  • Someone's been and parked in front of the entrance!
  • if it wasn’t/weren’t for…
    used to say that somebody/something stopped somebody/something from happening
  • If it weren't for you, I wouldn't be alive today.
  • something is what it is
    (informal)used to show that you accept that something negative cannot be changed
  • I never imagined that our company share prices would fall so low, but it is what it is.
  • leave/let somebody/something be
    to leave somebody/something alone without bothering them/it
  • Leave her be, she obviously doesn't want to talk about it.
  • Let the poor dog be (= don't annoy it).
  • -to-be
    future
  • his bride-to-be
  • mothers-to-be (= pregnant women)