(bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been)
thì, là
the earth is round: quả đất (thì) tròn
he is a teacher: anh ta là giáo viên
có, tồn tại, ở, sống
there is a concert today: hôm nay có một buổi hoà nhạc
are you often in town?: anh thường có ở tỉnh không
to be or not to be, that is the question: sống hay là chết đây, đó là vấn đề
trở nên, trở thành
they'll be linguists in some years time: vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học