danh từ
trí, trí thông minh, trí sáng suốt, trí tuệ, trí khôn
not to have the wit(s) to: không đủ trí thông minh để
at one's wit's end: hết lý, hết phưng, hoàn toàn không biết nghĩ thế nào
out of one's wits: điên, mất trí khôn; thần hồn nát thần tính, quá sợ
(số nhiều) mưu kế
to live by one's wits: dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa
sự hóm hỉnh, sự dí dỏm
động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) biết
not to have the wit(s) to: không đủ trí thông minh để
at one's wit's end: hết lý, hết phưng, hoàn toàn không biết nghĩ thế nào
out of one's wits: điên, mất trí khôn; thần hồn nát thần tính, quá sợ
nghĩa là, tức là
to live by one's wits: dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa