Định nghĩa của từ by

bypreposition

bởi, bằng

/bʌɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "by" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Ở dạng ban đầu, "by" được dùng như một giới từ để chỉ chuyển động hoặc hành động gần một vật gì đó, tương tự như cụm từ tiếng Latin "ad" hoặc "apud". Ví dụ, cụm từ "by þe wode" có nghĩa là "gần gỗ". Theo thời gian, ý nghĩa của "by" được mở rộng để bao gồm các cách sử dụng khác, chẳng hạn như chỉ tác nhân hoặc sở hữu. Ví dụ, "made by me" có nghĩa là "made by my hand" hoặc "created by me." Cụm từ "by and by" cũng xuất hiện, có nghĩa là "eventually" hoặc "sớm". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "by" phát triển xa hơn, mang ý nghĩa hiện đại là chỉ chuyển động hoặc hành động tránh xa một cái gì đó, cũng như chỉ tác nhân hoặc sở hữu. Ngày nay, "by" là một phần cơ bản của tiếng Anh, xuất hiện trong vô số cụm từ và câu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggần, cạnh, kế, bên

examplenobody was by: không có ai ở gần

exampleto sit by someone: ngồi cạnh ai

meaningvề phía

exampleto hurry by: đi vội qua

meaningqua, ngang qua, xuyên qua, dọc theo (chỉ hướng và chuyển động)

exampleto put (lay, set) something by: để cái gì sang một bên; để dành cái gì

type phó từ

meaninggần

examplenobody was by: không có ai ở gần

exampleto sit by someone: ngồi cạnh ai

meaningqua

exampleto hurry by: đi vội qua

meaningsang một bên, ở bên; dự trữ, dành

exampleto put (lay, set) something by: để cái gì sang một bên; để dành cái gì

namespace

used for showing how or in what way something is done

được sử dụng để hiển thị làm thế nào hoặc bằng cách nào một cái gì đó được thực hiện

Ví dụ:
  • The house is heated by gas.

    Ngôi nhà được sưởi ấm bằng gas.

  • May I pay by credit card?

    Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

  • I will contact you by letter.

    Tôi sẽ liên lạc với bạn bằng thư.

  • to travel by boat/bus/car/plane

    đi du lịch bằng thuyền/xe buýt/ô tô/máy bay

  • to travel by air/land/sea

    đi du lịch bằng đường hàng không/đất/biển

  • Switch it on by pressing this button.

    Bật nó lên bằng cách nhấn nút này.

near somebody/something; at the side of somebody/something; next to somebody/something

gần ai đó/cái gì đó; ở bên cạnh ai/cái gì; bên cạnh ai/cái gì đó

Ví dụ:
  • a house by the river

    một ngôi nhà bên bờ sông

  • The telephone is by the window.

    Điện thoại ở cạnh cửa sổ.

  • Come and sit by me.

    Hãy đến và ngồi cạnh tôi.

used, usually after a passive verb, to show who or what does, creates or causes something

được sử dụng, thường sau một động từ bị động, để chỉ ai hoặc cái gì làm, tạo ra hoặc gây ra điều gì đó

Ví dụ:
  • He was knocked down by a bus.

    Anh ta bị xe buýt tông ngã.

  • a play by Ibsen

    một vở kịch của Ibsen

  • Who's that book by?

    Cuốn sách đó là của ai?

  • I was frightened by the noise.

    Tôi sợ hãi vì tiếng ồn.

not later than the time mentioned; before

không muộn hơn thời gian đã nêu; trước

Ví dụ:
  • Can you finish the work by five o'clock?

    Bạn có thể hoàn thành công việc trước năm giờ được không?

  • I'll have it done by tomorrow.

    Tôi sẽ làm xong nó vào ngày mai.

  • By this time next week we'll be in New York.

    Vào thời điểm này tuần tới chúng tôi sẽ ở New York.

  • He ought to have arrived by now/by this time.

    Lẽ ra anh ấy phải đến bây giờ/vào thời điểm này.

  • By the time (that) this letter reaches you I will have left the country.

    Vào thời điểm (đó) lá thư này đến tay bạn, tôi đã rời khỏi đất nước.

used before particular nouns without the, to say that something happens as a result of something

dùng trước những danh từ cụ thể không có the, để nói rằng điều gì đó xảy ra là kết quả của điều gì đó

Ví dụ:
  • They met by chance.

    Họ tình cờ gặp nhau.

  • I did it by mistake.

    Tôi đã làm điều đó do nhầm lẫn.

  • The coroner's verdict was ‘death by misadventure’.

    Phán quyết của nhân viên điều tra là "chết do tai nạn".

used to show the degree or amount of something

được sử dụng để hiển thị mức độ hoặc số lượng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • The bullet missed him by two inches.

    Viên đạn trượt anh ta hai inch.

  • House prices went up by 10%.

    Giá nhà tăng 10%.

  • It would be better by far (= much better) to…

    Sẽ tốt hơn nhiều (= tốt hơn nhiều) nếu…

during something; in a particular situation

trong lúc nào đó; trong một tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • to travel by day/night

    đi du lịch ngày/đêm

  • We had to work by candlelight.

    Chúng tôi phải làm việc dưới ánh nến.

from what something shows or says; according to something

từ những gì một cái gì đó thể hiện hoặc nói; theo cái gì đó

Ví dụ:
  • By my watch it is two o'clock.

    Theo đồng hồ của tôi thì đã hai giờ rồi.

  • I could tell by the look on her face that something terrible had happened.

    Nhìn vẻ mặt của cô ấy tôi có thể biết được điều gì đó khủng khiếp đã xảy ra.

  • By law, you are a child until you are 18.

    Theo luật, bạn là một đứa trẻ cho đến khi bạn 18 tuổi.

past somebody/something

đi qua ai/cái gì đó

Ví dụ:
  • He walked by me without speaking.

    Anh đi ngang qua tôi mà không nói gì.

used to show the part of somebody/something that somebody touches, holds, etc.

dùng để chỉ bộ phận của ai/cái gì mà ai đó chạm vào, nắm giữ, v.v..

Ví dụ:
  • I took him by the hand.

    Tôi nắm lấy tay anh ấy.

  • She seized her by the hair.

    Cô túm lấy tóc cô.

  • Pick it up by the handle!

    Hãy nhặt nó lên bằng tay cầm!

used with the to show the period or quantity used for buying, selling or measuring something

dùng với the để chỉ khoảng thời gian hoặc số lượng dùng để mua, bán hoặc đo lường thứ gì đó

Ví dụ:
  • We rented the car by the day.

    Chúng tôi thuê xe theo ngày.

  • They're paid by the hour.

    Họ được trả lương theo giờ.

  • We only sell it by the metre.

    Chúng tôi chỉ bán nó bằng mét.

used to state the rate at which something happens

được sử dụng để nêu tốc độ mà một cái gì đó xảy ra

Ví dụ:
  • They're improving day by day.

    Họ đang cải thiện từng ngày.

  • We'll do it bit by bit.

    Chúng ta sẽ làm điều đó từng chút một.

  • It was getting worse by the minute (= very fast).

    Nó trở nên tồi tệ hơn từng phút (= rất nhanh).

  • The children came in two by two (= in groups of two).

    Những đứa trẻ đến theo từng đôi một (= theo nhóm hai).

used to show the measurements of something

được sử dụng để hiển thị các phép đo của một cái gì đó

Ví dụ:
  • The room measures fifteen feet by twenty feet.

    Căn phòng có kích thước mười lăm feet x hai mươi feet.

used when multiplying or dividing

được sử dụng khi nhân hoặc chia

Ví dụ:
  • 6 multiplied by 2 equals 12.

    6 nhân 2 bằng 12.

  • 6 divided by 2 equals 3.

    6 chia cho 2 bằng 3.

used for giving more information about where somebody comes from, what somebody does, etc.

được sử dụng để cung cấp thêm thông tin về nơi ai đó đến, ai đó làm gì, v.v.

Ví dụ:
  • He's German by birth.

    Anh ấy là người Đức bẩm sinh.

  • They're both doctors by profession.

    Họ đều là bác sĩ chuyên nghiệp.

used when swearing to mean ‘in the name of’

được sử dụng khi chửi thề có nghĩa là 'nhân danh'

Ví dụ:
  • I swear by Almighty God…

    Tôi thề trước Chúa toàn năng…

Thành ngữ

by the by/bye
(informal)used to introduce a comment or question that is not directly related to what you have been talking about