Định nghĩa của từ accident

accidentnoun

tai nạn, rủi ro

/ˈaksɪd(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "accident" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "accidere", có nghĩa là "rơi vào" hoặc "xảy ra". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ad", có nghĩa là "đến" và "cadere", có nghĩa là "rơi". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Latin "accidere" được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "accident," ban đầu có nghĩa là "một sự kiện hoặc diễn biến không mong muốn hoặc không lường trước được". Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm những hậu quả không mong muốn hoặc những sự kiện không may xảy ra mà không có ý định hoặc kế hoạch trước. Vào thế kỷ 17, phạm vi của thuật ngữ này được mở rộng để bao gồm cả tổn hại về thể chất hoặc thương tích do những sự kiện không lường trước được như vậy gây ra. Ngày nay, từ "accident" thường dùng để chỉ một sự kiện không mong muốn, không lường trước được hoặc không may, dẫn đến tổn hại, thiệt hại hoặc mất mát.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự rủi ro, tai nạn, tai biến

examplewithout accident: an toàn không xảy ra tai nạn

exampleto meet with an accident: gặp rủi ro; gặp tai nạn, gặp tai biến

meaningsự tình cờ, sự ngẫu nhiên

exampleby accident: tình cờ, ngẫu nhiên

meaningcái phụ, cái không chủ yếu

typeDefault

meaning(Tech) hư hỏng, tai nạn

namespace

an unpleasant event, especially in a vehicle, that happens unexpectedly and causes injury or damage

một sự kiện khó chịu, đặc biệt là trong xe, xảy ra bất ngờ và gây thương tích hoặc hư hỏng

Ví dụ:
  • a car/road/traffic accident

    một vụ tai nạn ô tô/đường bộ/giao thông

  • He was killed in an accident.

    Anh ấy đã thiệt mạng trong một vụ tai nạn.

  • One in seven accidents is caused by sleepy drivers.

    Cứ bảy vụ tai nạn thì có một vụ là do tài xế buồn ngủ.

  • The accident happened at 3 p.m.

    Tai nạn xảy ra lúc 3 giờ chiều.

  • to have an accident

    gặp tai nạn

  • a serious/minor accident

    một tai nạn nghiêm trọng/nhỏ

  • a fatal accident (= in which somebody is killed)

    một tai nạn chết người (= trong đó ai đó bị giết)

  • Every year in the United Kingdom more than 4 000 people die in accidents in the home.

    Mỗi năm ở Vương quốc Anh có hơn 4 000 người chết vì tai nạn tại nhà.

  • a climbing/riding accident

    một tai nạn leo núi/cưỡi ngựa

  • Take out accident insurance before you go on your trip.

    Hãy mua bảo hiểm tai nạn trước khi bạn bắt đầu chuyến đi.

  • I didn't mean to break it—it was an accident.

    Tôi không cố ý làm vỡ nó - đó chỉ là một tai nạn.

  • Their boat sank in a freak accident.

    Thuyền của họ bị chìm trong một tai nạn kinh hoàng.

  • His son died in a tragic cycling accident.

    Con trai ông qua đời trong một vụ tai nạn xe đạp thảm khốc.

  • There are a number of accident blackspots (= places where lots of accidents happen) on that road.

    Có một số điểm đen tai nạn (= nơi xảy ra nhiều vụ tai nạn) trên con đường đó.

  • We don't know the cause of the accident.

    Chúng tôi không biết nguyên nhân vụ tai nạn.

  • He was badly injured in a motorcycle accident.

    Anh ấy bị thương nặng trong một vụ tai nạn xe máy.

Ví dụ bổ sung:
  • He was badly hurt in an accident involving two cars and a lorry.

    Anh ấy bị thương nặng trong một vụ tai nạn liên quan đến hai ô tô và một xe tải.

  • She met with an accident while on holiday in Spain.

    Cô gặp tai nạn khi đang đi nghỉ ở Tây Ban Nha.

  • The ambulance took only six minutes to reach the scene of the accident.

    Xe cứu thương chỉ mất sáu phút để đến hiện trường vụ tai nạn.

  • The woman was involved in a road traffic accident.

    Người phụ nữ bị tai nạn giao thông đường bộ.

  • a fatal road accident

    một vụ tai nạn đường bộ chết người

something that happens by chance and without an obvious cause

điều gì đó xảy ra một cách tình cờ và không có nguyên nhân rõ ràng

Ví dụ:
  • Their early arrival was just an accident.

    Việc họ đến sớm chỉ là một tai nạn.

  • It is no accident that lawn tennis was invented in England.

    Không phải ngẫu nhiên mà quần vợt sân cỏ được phát minh ở Anh.

  • an accident of birth/fate/history (= describing facts and events that are due to chance or circumstances)

    một tai nạn khi sinh/số phận/lịch sử (= mô tả các sự kiện và sự kiện xảy ra do cơ hội hoặc hoàn cảnh)

  • Mishap: When something unexpected and unpleasant happens, it can be called a mishap or accident.

    Tai nạn: Khi có điều gì đó bất ngờ và không mong muốn xảy ra, nó có thể được gọi là tai nạn.

  • Mistake: Sometimes, we do things unknowingly or wrongly, and it's called a mistake or accident.

    Sai lầm: Đôi khi, chúng ta vô tình hoặc vô tình làm một việc gì đó sai, và điều đó được gọi là sai lầm hoặc tai nạn.

Ví dụ bổ sung:
  • It's just an accident of history that the city became part of the Soviet Union.

    Việc thành phố này trở thành một phần của Liên Xô chỉ là một sự tình cờ của lịch sử.

  • He claimed that Britain was European only as an accident of geography and that its interests really lay with the United States.

    Ông tuyên bố rằng nước Anh chỉ thuộc châu Âu do sự ngẫu nhiên về mặt địa lý và lợi ích của nước này thực sự nằm ở Hoa Kỳ.

Thành ngữ

an accident/a disaster waiting to happen
a thing or person that is very likely to cause danger or a problem in the future because of the condition it is in or the way they behave
  • Any one of these nuclear plants may be a disaster waiting to happen.
  • accidents will happen
    people say accidents will happen to tell somebody who has had an accident, for example breaking something, that it does not matter and they should not worry
    by accident
    in a way that is not planned or organized
  • We met by accident at the airport.
  • Helen got into acting purely by accident.
  • It happened, whether by accident or design, that Steve and I were the last two people to leave.
  • a chapter of accidents
    (British English)a series of unpleasant events caused by bad luck
  • The whole affair has been a chapter of accidents from start to finish.