Định nghĩa của từ here

hereadverb

đây, ở đây

/hɪə/

Định nghĩa của từ undefined

Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "here" đã phát triển thành nghĩa là "ở nơi này" hoặc "tại địa điểm này", thường được dùng để chỉ một địa điểm. Đến thế kỷ 14, từ này đã mang nghĩa hiện đại của nó, biểu thị sự gần gũi hoặc hiện diện, như trong "I will be there (here) at 2 PM." Điều thú vị là từ "here" cũng chịu ảnh hưởng của tiếng Anh trung đại từ tiếng Na Uy cổ và tiếng Đức, định hình thêm sự phát triển của nó. Ngày nay, "here" vẫn là một từ cơ bản trong tiếng Anh, được sử dụng hàng ngày để chỉ địa điểm, hướng đi hoặc thậm chí là cảm xúc như "be here for you."

Tóm Tắt

type phó từ

meaningđây, ở đây, ở chỗ này

examplefrom here: từ đây

examplenear here: gần đây

examplelook here!: trông đây!, nghe đây!

meaning(thông tục) không đúng vào vấn đề, không quan trọng

type danh từ

meaningnơi đây, chốn này

examplefrom here: từ đây

examplenear here: gần đây

examplelook here!: trông đây!, nghe đây!

namespace

used after a verb or preposition to mean ‘in, at or to this position or place’

được sử dụng sau một động từ hoặc giới từ có nghĩa là 'ở, tại hoặc tới vị trí hoặc địa điểm này'

Ví dụ:
  • I live here.

    Tôi sống ở đây.

  • Put the box here.

    Đặt cái hộp ở đây.

  • Click here for more details.

    Bấm vào đây để biết thêm chi tiết.

  • Let's get out of here.

    Hãy ra khỏi đây.

  • Come over here.

    Đến đây.

used when you are giving or showing something to somebody

được sử dụng khi bạn đang đưa hoặc hiển thị một cái gì đó cho ai đó

Ví dụ:
  • Here's the money I promised you.

    Đây là số tiền tôi đã hứa với bạn.

  • Here's a dish that is simple and quick to make.

    Đây là một món ăn được làm đơn giản và nhanh chóng.

  • Here is your opportunity.

    Đây là cơ hội của bạn.

  • Here comes the bus.

    Xe buýt tới đây.

  • I can't find my keys. Oh, here they are.

    Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình. Ồ, họ đây rồi.

  • Here we are (= we've arrived).

    Chúng tôi ở đây (= chúng tôi đã đến).

used to show your role in a situation

được sử dụng để thể hiện vai trò của bạn trong một tình huống

Ví dụ:
  • I'm here to help you.

    Tôi ở đây để giúp đỡ bạn.

now; at this point

Hiện nay; tại thời điểm này

Ví dụ:
  • The countdown to Christmas starts here.

    Việc đếm ngược đến Giáng sinh bắt đầu từ đây.

  • Here the speaker paused to have a drink.

    Đến đây diễn giả dừng lại để uống nước.

Ví dụ:
  • My friend here saw it happen.

    Bạn tôi ở đây đã chứng kiến ​​điều đó xảy ra.

Thành ngữ

by here
(Welsh English)here; to here
  • Come by here now!
  • (the) here and now
    the present time; at the present time
  • our obsession with the here and now
  • We're going to settle this here and now.
  • here and there
    in various places
  • Papers were scattered here and there on the floor.
  • here goes
    (informal)used when you are telling people that you are just going to do something exciting, dangerous, etc.
  • ‘Here goes,’ said Grace and took a deep breath.
  • here’s to somebody/something
    used to wish somebody health or success, as you lift a glass and drink a toast
  • Here's to your future happiness!
  • here, there and everywhere
    in many different places; all around
    here we go
    (informal)said when something is starting to happen
  • ‘Here we go,’ thought Fred, ‘she's sure to say something.’
  • here we go again
    (informal)said when something is starting to happen again, especially something bad
    here you are
    (informal)used when you are giving something to somebody
  • Here you are. This is what you were asking for.
  • here you go
    (informal)used when you are giving something to somebody
  • Here you go. Four copies, is that right?
  • neither here nor there
    not important
  • What might have happened is neither here nor there.
  • out of here
    (informal)going or leaving
  • As soon as I get my money I'm out of here!