danh từ
sự thiếu, sự không có, sự không đủ
in default of...: ví thiếu... (cái gì)
(pháp lý) sự vắng mặt (không ra hầu toà)
to make default: vắng mặt
judgment by default: sự không trả nợ được, sự vỡ nợ; sự không trả nợ đúng kỳ hạn ((cũng) default in paying)
(thể dục,thể thao) sự bỏ cuộc
to lose the game by default: thua trận vì bỏ cuộc
nội động từ
(pháp lý) không ra hầu kiện, vắng mặt (tại toà)
in default of...: ví thiếu... (cái gì)
(pháp lý) không trả nợ được, vỡ nợ; không trả nợ đúng kỳ hạn
to make default: vắng mặt
judgment by default: sự không trả nợ được, sự vỡ nợ; sự không trả nợ đúng kỳ hạn ((cũng) default in paying)
(thể dục,thể thao) bỏ cuộc
to lose the game by default: thua trận vì bỏ cuộc