danh từ
tên, danh
can you name all the flowers in this garden?: anh có thể nói tên được tất cả các loại hoa trong vườn này không?
I know him only by name: tôi chỉ biết tên ông ta
under the name of: mang tên, lấy tên
danh nghĩa
to name the day: định rõ ngày; định rõ ngày cưới (người con gái)
name a price: hây nói giá đi, hây cho giá đi
(chỉ số ít) tiếng, tiếng tăm, danh tiếng
to be named for: được bổ nhiệm làm (chức vụ gì...)
to have a good name: có tiếng tốt
to have a name for courage: nổi tiếng là dũng cảm
ngoại động từ
đặt tên; gọi tên
can you name all the flowers in this garden?: anh có thể nói tên được tất cả các loại hoa trong vườn này không?
I know him only by name: tôi chỉ biết tên ông ta
under the name of: mang tên, lấy tên
định rõ; nói rõ
to name the day: định rõ ngày; định rõ ngày cưới (người con gái)
name a price: hây nói giá đi, hây cho giá đi
chỉ định, bổ nhiệm
to be named for: được bổ nhiệm làm (chức vụ gì...)
to have a good name: có tiếng tốt
to have a name for courage: nổi tiếng là dũng cảm