Định nghĩa của từ there

thereadverb

ở nơi đó, tại nơi đó

/ðɛː//ðə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "there" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ là "þar" hoặc "þære", là một đại từ chỉ định có nghĩa là "ở nơi đó" hoặc "theo hướng đó". Theo thời gian, "þar" phát triển thành "thor" và cuối cùng là "ther" trong tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 11. Vào thế kỷ 14, "ther" bắt đầu được sử dụng như một trạng từ, có nghĩa là "ở nơi đó" hoặc "vào thời điểm đó". Từ "therefore" xuất hiện vào cùng thời điểm đó, với "there" có nghĩa là "trong trường hợp đó" hoặc "vì lý do đó". Ngày nay, "there" đóng vai trò là một trạng từ, chỉ vị trí, hướng hoặc thời gian và là một phần cơ bản của tiếng Anh. Mặc dù có nguồn gốc từ đó, từ "there" không còn liên quan đến "thar" hoặc "þar", nhưng đã trở thành một từ riêng biệt và thiết yếu theo đúng nghĩa của nó.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy

examplehe lives somewhere near there: nó ở quanh quẩn gần nơi đó

exampletide comes up to there: nước thuỷ triều lên tới chỗ đó

meaning((thường) : to be) (dùng để nhấn mạnh, không dịch)

examplethere was nothing here: ở đây không có gì cả

examplewhere there is oppression, there is struggle: ở đâu có áp bức, ở đó có đấu tranh

exampleyou have only to turn the switch and there you are: anh chỉ việc xoay cái nút thì sẽ được

type thán từ

meaningđó, đấy

examplehe lives somewhere near there: nó ở quanh quẩn gần nơi đó

exampletide comes up to there: nước thuỷ triều lên tới chỗ đó

namespace

used to show that something exists or happens

được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó tồn tại hoặc xảy ra

Ví dụ:
  • There's a restaurant around the corner.

    Có một nhà hàng ở góc phố.

  • There are two people waiting outside.

    Có hai người đang chờ ở ngoài.

  • Has there been an accident?

    Có xảy ra tai nạn không?

  • I don't want there to be any misunderstanding.

    Tôi không muốn có bất kỳ sự hiểu lầm nào.

  • There seemed to be no doubt about it.

    Dường như không có nghi ngờ gì về điều đó.

  • In our old town there appeared to be two sorts of people.

    Ở khu phố cổ của chúng tôi dường như có hai loại người.

  • There comes a point where you give up.

    Sẽ có lúc bạn bỏ cuộc.

  • There remains the problem of finance.

    Vẫn còn vấn đề về tài chính.

  • There used to be a cinema here.

    Ngày xưa ở đây có rạp chiếu phim.

  • Suddenly there was a loud bang.

    Đột nhiên có một tiếng nổ lớn.

  • Many people believe there need to be more women in video games.

    Nhiều người tin rằng cần có nhiều phụ nữ hơn trong trò chơi điện tử.

  • There's only four days left.

    Chỉ còn bốn ngày nữa thôi.

  • There once was a poor farmer who had four sons.

    Xưa có một người nông dân nghèo có bốn người con trai.

in, at or to that place or position

ở, tại hoặc tới địa điểm hoặc vị trí đó

Ví dụ:
  • We went on to Paris and stayed there eleven days.

    Chúng tôi tiếp tục tới Paris và ở đó mười một ngày.

  • I hope we get there in time.

    Tôi hy vọng chúng ta đến đó kịp lúc.

  • It's there, right in front of you!

    Nó ở đó, ngay trước mặt bạn!

  • There it is—just behind the chair.

    Nó đây rồi—ngay phía sau cái ghế.

  • We're almost there (= we have almost arrived).

    Chúng tôi gần đến rồi (= chúng tôi gần đến nơi rồi).

  • Are we nearly there yet?

    Chúng ta sắp tới chưa?

  • Come on, I know you're there somewhere.

    Thôi nào, tôi biết bạn đang ở đâu đó.

  • Hello, is Bob there please? (= used when calling somebody on the phone)

    Xin chào, Bob có ở đó không? (= được sử dụng khi gọi điện thoại cho ai đó)

  • ‘Have you seen my pen?’ ‘Yes, it's over there.’

    ‘Bạn có thấy cây bút của tôi không?’ ‘Có, nó ở đằng kia.’

  • There are a lot of people back there (= behind) waiting to get in.

    Có rất nhiều người ở đằng sau (= phía sau) đang chờ để vào.

  • I'm not going in there—it's freezing!

    Tôi sẽ không vào đó - trời lạnh cóng!

  • I left in 2008 and I haven't been back there since.

    Tôi rời đi vào năm 2008 và tôi đã không quay lại đó kể từ đó.

  • Can I get there and back in a day?

    Tôi có thể đến đó và quay lại trong một ngày không?

  • I took one look at the car and offered to buy it there and then/then and there (= immediately).

    Tôi nhìn vào chiếc xe và đề nghị mua nó ở đó và sau đó/sau đó và ở đó (= ngay lập tức).

  • James just sat there in silence.

    James chỉ ngồi đó im lặng.

  • He wasn't doing anything, just standing there.

    Anh ấy không làm gì cả, chỉ đứng đó.

existing or available

hiện có hoặc có sẵn

Ví dụ:
  • I went to see if my old school was still there.

    Tôi đi xem trường cũ của tôi còn đó không.

  • The money's there if you need it.

    Tiền ở đó nếu bạn cần nó.

  • This is the most exciting technology out there today.

    Đây là công nghệ thú vị nhất hiện nay.

  • Most of the system is already there, just waiting to be used.

    Hầu hết hệ thống đã có sẵn, chỉ chờ được sử dụng.

at that point (in a story, an argument, etc.)

tại thời điểm đó (trong một câu chuyện, một cuộc tranh luận, v.v.)

Ví dụ:
  • ‘I feel…’ There she stopped.

    ‘Tôi cảm thấy…’ Đến đó cô dừng lại.

  • I don't agree with you there.

    Tôi không đồng ý với bạn ở điểm đó.

used to attract somebody’s attention

dùng để thu hút sự chú ý của ai đó

Ví dụ:
  • Hello, there!

    Xin chào!

  • You there! Come back!

    Bạn đó! Sự trở lại!

  • There you are! I've been looking for you everywhere.

    Bạn đây rồi! Tôi đã tìm kiếm bạn khắp mọi nơi.

used to attract somebody’s attention to a particular person, thing or fact

được sử dụng để thu hút sự chú ý của ai đó đến một người, sự vật hoặc sự việc cụ thể

Ví dụ:
  • There's the statue I was telling you about.

    Có bức tượng mà tôi đã nói với bạn.

  • That woman there is my teacher.

    Người phụ nữ đó chính là cô giáo của tôi.

  • There goes the last bus (= we've just missed it).

    Có chuyến xe buýt cuối cùng (= chúng tôi vừa bỏ lỡ nó).

  • There goes the phone (= it's ringing).

    Có điện thoại (= nó đang đổ chuông).

  • There goes my career! (= my career is ruined)

    Sự nghiệp của tôi đi rồi! (= sự nghiệp của tôi đã bị hủy hoại)

  • So, there you have it: that's how it all started.

    Vậy là bạn hiểu rồi: đó là cách mọi chuyện bắt đầu.

used to show the role of a person or thing in a situation

được sử dụng để thể hiện vai trò của một người hoặc vật trong một tình huống

Ví dụ:
  • The fact is, they're there to make money.

    Sự thật là họ ở đó để kiếm tiền.

Thành ngữ

been there, done that
(informal)used to show that you think a place or an activity is not very interesting or impressive because you have already experienced it
  • Not Spain again! Been there, done that, got the T-shirt.
  • be there for somebody
    to be available if somebody wants to talk to you or if they need help
  • You know I'll always be there for you.
  • by there
    (Welsh English)there; to there
  • He's over by there.
  • have been there before
    (informal)to know all about a situation because you have experienced it
    here and there
    in various places
  • Papers were scattered here and there on the floor.
  • not all there
    (informal, sometimes offensive)not intelligent or not able to understand what is happening
    so there!
    (informal)used to show that you are determined not to change your attitude or opinion
  • Well, you can't have it, so there!
  • there it is
    (informal)that is the situation
  • It's crazy, I know, but there it is.
  • there or thereabouts
    (British English, informal)used to say that something is very good, even if it is not perfect
  • At the end of the tournament, he'll be there or thereabouts (= he may not win, but he will be one of the best players).
  • there’s something for you
    (informal)used to say that something is a very good example of something
  • She visited him every day he was in the hospital. There's devotion for you.
  • He didn't even say thank you. There's gratitude for you!
  • there’s a good boy, girl, dog, etc.
    (informal)used to praise or encourage small children or animals
  • Finish your lunch, there's a good boy.
  • there’s lovely, nice, etc.
    (Welsh English)used to say that something has a particular quality
    there, there!
    (informal)used to persuade a small child to stop crying or being upset
  • There, there! Never mind, you'll soon feel better.
  • there you are
    used when giving somebody a thing they want or have asked for
  • There you are—that'll be £3.80, please.
  • OK, there you go.
  • used when explaining or showing something to somebody
  • You switch on, push in the DVD and there you are!
  • There you are! I told you it was easy!
  • used when you are talking about something that happens in a typical way or about a situation that cannot be changed
  • There you go—that's what they're like.
  • I know it’s not ideal but there you go…
  • there you go again
    (informal)used to criticize somebody when they behave in a way that is typical of them
  • There you go again—jumping to conclusions.