phó từ
ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy
he lives somewhere near there: nó ở quanh quẩn gần nơi đó
tide comes up to there: nước thuỷ triều lên tới chỗ đó
((thường) : to be) (dùng để nhấn mạnh, không dịch)
there was nothing here: ở đây không có gì cả
where there is oppression, there is struggle: ở đâu có áp bức, ở đó có đấu tranh
you have only to turn the switch and there you are: anh chỉ việc xoay cái nút thì sẽ được
thán từ
đó, đấy
he lives somewhere near there: nó ở quanh quẩn gần nơi đó
tide comes up to there: nước thuỷ triều lên tới chỗ đó