Định nghĩa của từ god

godnoun

thần, Chúa

/ɡɒd/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "God" rất phức tạp và đã phát triển theo thời gian. Trong các ngôn ngữ Ấn-Âu cổ đại, từ "god" được cho là "*deiwos", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Latin "deus" và từ tiếng Hy Lạp "theos". Gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*deiwo-" có thể có nghĩa là "shining" hoặc "radiating", có thể ám chỉ đến sức mạnh thần thánh của các vị thần hoặc mối liên hệ của họ với bầu trời và tia chớp. Từ "Gōd" của tiếng Anh-Saxon bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "Gōd", được dùng để chỉ một vị thần hoặc vị thần cụ thể. Từ nguyên này chịu ảnh hưởng của từ tiếng Do Thái "Elohim", được dùng để chỉ Chúa của người Israel trong Kinh thánh. Việc sử dụng "God" như một danh từ riêng để chỉ một vị thần tối cao hoặc đấng sáng tạo đã lan rộng trên nhiều ngôn ngữ và nền văn hóa, trong đó từ "God" trong tiếng Anh hiện đại có nhiều hàm ý và cách diễn giải tùy thuộc vào ngữ cảnh và hệ thống tín ngưỡng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthần

examplethe god of wine: thần rượu

examplea feast for the gods: một bữa tiệc ngon và quý (như của thần tiên)

meaning(God) Chúa, trời, thượng đế

meaningngười được tôn sùng; người có ảnh hưởng lớn; vật được chú ý nhiều

exampleto make a god of somebody: sùng bái ai, coi ai như thánh như thần

type động từ

meaningtôn làm thần thánh

examplethe god of wine: thần rượu

examplea feast for the gods: một bữa tiệc ngon và quý (như của thần tiên)

meaninglàm ra vẻ thần thánh ((cũng) to god it)

namespace

the being or spirit that is worshipped and is believed to have created the universe

sinh vật hay linh hồn được tôn thờ và được cho là đã tạo ra vũ trụ

Ví dụ:
  • Do you believe in God?

    Bạn có tin vào thần?

  • Good luck and God bless you.

    Chúc may mắn và Chúa phù hộ cho bạn.

  • Christians believe that Jesus is the Son of God.

    Kitô hữu tin rằng Chúa Giêsu là Con Thiên Chúa.

  • I swear by Almighty God that the evidence I shall give… (= in a court of law)

    Tôi thề với Chúa toàn năng rằng bằng chứng tôi sẽ đưa ra… (= tại tòa án)

Ví dụ bổ sung:
  • He has given up drinking and found God.

    Anh ấy đã bỏ rượu và đã tìm thấy Chúa.

  • He saw the accident as the will of God.

    Anh coi vụ tai nạn là ý muốn của Chúa.

  • Muslims have only one God.

    Người Hồi giáo chỉ có một Thiên Chúa.

  • Nothing ever shook her faith in God.

    Không có điều gì có thể lay chuyển niềm tin của cô vào Chúa.

  • the Jewish God

    Chúa của người Do Thái

(in some religions) a being or spirit who is believed to have power over a particular part of nature or who is believed to represent a particular quality

(trong một số tôn giáo) một sinh vật hoặc linh hồn được cho là có quyền lực đối với một phần cụ thể của tự nhiên hoặc người được cho là đại diện cho một phẩm chất cụ thể

Ví dụ:
  • the Hindu god Vishnu

    thần Hindu Vishnu

  • Greek gods

    những vị thần Hy Lạp

  • the sun/rain god

    thần mặt trời/mưa

  • Mars was the Roman god of war.

    Mars là vị thần chiến tranh của người La Mã.

Ví dụ bổ sung:
  • The people worshipped pagan gods.

    Người dân tôn thờ các vị thần ngoại giáo.

  • The Romans had many gods.

    Người La Mã có nhiều vị thần.

  • those who follow false gods

    những người theo thần giả

Từ, cụm từ liên quan

a person who is loved or admired very much by other people

một người được yêu mến hoặc ngưỡng mộ bởi người khác rất nhiều

Ví dụ:
  • To her fans she's a god.

    Đối với người hâm mộ cô ấy là một vị thần.

Từ, cụm từ liên quan

something to which too much importance or attention is given

một cái gì đó mà quá nhiều tầm quan trọng hoặc sự chú ý được đưa ra

Ví dụ:
  • Money is his god.

    Tiền là chúa của anh ấy.

the seats that are high up at the back of a theatre

những chiếc ghế cao ở phía sau nhà hát

Ví dụ:
  • We could only afford to sit in the gods.

    Chúng tôi chỉ có đủ khả năng để ngồi trong các vị thần.

Thành ngữ

act of God
(law)an event caused by natural forces beyond human control, such as a storm, a flood or an earthquake
by God!
(old-fashioned, informal)used to emphasize a feeling of surprise or that you are determined to do something
for the love of God
(old-fashioned, informal)used when you are expressing anger and the fact that you are impatient
  • For the love of God, tell me what he said!
  • God | God almighty | God in heaven | good God | my God | oh (dear) God
    (informal)used to emphasize what you are saying when you are surprised, shocked or annoyed
  • God, what a stupid thing to do!
  • God bless
    used when you are leaving somebody, to say that you hope they will be safe, etc.
  • Goodnight, God bless.
  • God/Heaven forbid (that…)
    (informal)used to say that you hope that something will not happen
  • ‘Maybe you'll end up as a lawyer, like me.’ ‘God forbid!’
  • God/Heaven help somebody
    (informal)used to say that you are afraid somebody will be in danger or that something bad will happen to them
  • God help us if this doesn't work.
  • God/goodness/Heaven knows
    used to emphasize that you do not know something
  • God knows what else they might find.
  • ‘Where are they?’ ‘Goodness knows.’
  • used to emphasize the truth of what you are saying
  • She ought to pass the exam—goodness knows she's been working hard enough.
  • God rest his/her soul | God rest him/her
    (old-fashioned, informal)used to show respect when you are talking about somebody who is dead
    God’s gift (to somebody/something)
    (ironic)a person who thinks that they are particularly good at something or who thinks that somebody will find them particularly attractive
  • He seems to think he's God's gift to women.
  • God willing
    (informal)used to say that you hope that things will happen as you have planned and that there will be no problems
  • I'll be back next week, God willing.
  • Heaven/God forfend (that)…
    (humorous or old use)used to say that you are frightened of the idea of something happening
  • Heaven forfend that students are encouraged to think!
  • honest to God/goodness
    used to emphasize that what you are saying is true
  • Honest to God, Mary, I'm not joking.
  • in God’s/Heaven’s name | in the name of God/Heaven
    used especially in questions to show that you are angry, surprised or shocked
  • What in God's name was that noise?
  • Where in the name of Heaven have you been?
  • in the lap of the gods
    if the result of something is in the lap of the gods, you do not know what will happen because it depends on luck or things you cannot control
    a man of God/the cloth
    (old-fashioned, formal)a religious man, especially a priest or a clergyman
    play God
    to behave as if you control events or other people’s lives
  • It is unfair to ask doctors to play God and end someone's life.
  • please God
    used to say that you very much hope or wish that something will happen or not happen
  • Please God, don't let him be dead.
  • put the fear of God into somebody
    to make somebody very frightened, especially in order to make them do something
    so help me (God)
    used to swear that what you are saying is true, especially in a court of law
    thank God/goodness/heaven(s) (for something)
    used to say that you are pleased about something
  • Thank God you're safe!
  • ‘Thank goodness for that!’ she said with a sigh of relief.
  • Thank heavens I've found my keys.
  • there but for the grace of God (go I)
    (saying)used to say that you could easily have been in the same difficult or unpleasant situation that somebody else is in
    to God/goodness/Heaven
    used after a verb to emphasize a particular hope, wish, etc.
  • I wish to God you'd learn to pay attention!
  • ye gods!
    (old-fashioned, informal)used to show surprise, lack of belief, etc.