danh từ
số
to number the stars: đếm sao
old number: số lẻ
broken number: phân số
đám, bọn, nhóm, toán
I number him among my friends: tôi kể anh ta vào số bạn tôi
sự đếm số lượng
these books are numbered from one to twenty: những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi
ngoại động từ
đếm
to number the stars: đếm sao
old number: số lẻ
broken number: phân số
(number among, in, with) kể vào, liệt vào, tính vào
I number him among my friends: tôi kể anh ta vào số bạn tôi
đánh số, ghi số
these books are numbered from one to twenty: những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi