danh từ
thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm
I feel a lot better: tôi cảm thấy khoẻ hơn nhiều
to choose by lot: chọn bằng cách rút thăm
the lot fell on him: rút thăm trúng anh ấy
phần do rút thăm định; phần tham gia
to lot on (upon) somebody: trông mong ở ai
số, phận, số phận, số mệnh
he has throw (cast) in his lot with us: nó muốn cùng chia sẻ số phận với chúng tôi
the lot falls to me (it falls to me as my lot) to do something: cái số tôi phải làm cái gì
ngoại động từ
chia ra làm nhiều phần, chia ra làm nhiều mảnh, chia ra làm nhiều lô (đất, hàng để bán)
I feel a lot better: tôi cảm thấy khoẻ hơn nhiều
to choose by lot: chọn bằng cách rút thăm
the lot fell on him: rút thăm trúng anh ấy
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trông non, trông cậy (ở ai, cái gì)
to lot on (upon) somebody: trông mong ở ai