Định nghĩa của từ bye

byenoun

tạm biệt

/bʌɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "bye" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh cổ, cụm từ "bīe" hoặc "bī" có nghĩa là "farewell" hoặc "dismissal", trong khi trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), nó phát triển thành "by" hoặc "bye," một từ dùng để tạm biệt hoặc chia tay. Vào thế kỷ 14, cụm từ "to take leave" hoặc "to bid adieu" được sử dụng trong cụm từ "to bye folk," có nghĩa là "chia tay mọi người". Theo thời gian, cụm từ này được rút ngắn thành "bye," và đến thế kỷ 18, nó đã trở thành một cách phổ biến để nói lời tạm biệt trong các bối cảnh không chính thức, chẳng hạn như trong tiếng Anh phương ngữ và nước Mỹ thuộc địa. Ngày nay, "bye" được sử dụng rộng rãi trong nhiều phương ngữ và ngữ cảnh, có thể là trực tiếp, qua điện thoại hoặc thậm chí trong giao tiếp kỹ thuật số. Và đó là câu chuyện về cách "bye" ra đời!

Tóm Tắt

type tính từ

meaningthứ yếu, phụ

examplebye road: những con đường phụ

type danh từ

meaningcái thứ yếu, cái phụ

examplebye road: những con đường phụ

meaning(như) by the by

namespace
Ví dụ:
  • "It's been great catching up with you, but it's time for me to say bye. Have a wonderful day!"

    __TRÍCH DẪN__

  • "Bye, Mom! I'm going out with my friends for the night, but I'll be home by midnight. Don't wait up for me!"

    __TRÍCH DẪN__

  • "Goodbye, sir. Your meal has been prepared according to your requirements. Enjoy your eating experience!"

    __TRÍCH DẪN__

  • "Bye, Grandpa! I'll see you again soon, I promise. Remember to take your medication on time."

    __TRÍCH DẪN__

  • "Goodbye, class! I hope you all learned something new today. Your homework is already on your desks."

    __TRÍCH DẪN__

  • "Bye, nurse! It's been an honor being your patient. I'll make sure to follow your instructions carefully."

    __TRÍCH DẪN__

  • "Goodbye, coworker! I'm heading out for the day, but I'll check my emails before leaving."

    __TRÍCH DẪN__

  • "Bye, Grandma! I'm so happy you could come visit us. We'll keep in touch through letters and calls!"

    __TRÍCH DẪN__

  • "Goodbye, friends! Thank you so much for a wonderful birthday celebration. You truly made my day!"

    __TRÍCH DẪN__

  • "Bye, Lisa! I'll be back tomorrow with more hot chocolate and marshmallows, I promise! Stay warm until then!" (Scene: Inside a winter chalet)

    __TRÍCH DẪN__ (Cảnh: Bên trong một ngôi nhà gỗ mùa đông)