Định nghĩa của từ choice

choicenoun

sự lựa chọn

/tʃɔɪs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "choice" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và bắt nguồn từ các từ "cice" hoặc "cicean", có nghĩa là "lựa chọn" hoặc "chọn". Nghĩa của việc lựa chọn hoặc chọn lọc này tiếp tục trong tiếng Anh hiện đại, trong đó "choice" ám chỉ hành động đưa ra quyết định hoặc lựa chọn giữa các tùy chọn. Điều thú vị là từ "choice" cũng chịu ảnh hưởng của từ tiếng Pháp cổ "choisir", cũng liên quan đến từ tiếng Latin "electus", có nghĩa là "chosen" hoặc "chọn". Gốc tiếng Latin này cũng được thấy trong các từ như "elect" và "election". Theo thời gian, nghĩa của "choice" đã mở rộng để bao hàm không chỉ hành động lựa chọn mà còn bao hàm cả chất lượng cao, tuyệt vời hoặc vượt trội. Ví dụ, "a choice cut of meat" hoặc "a choice hotel." Đó là cái nhìn tổng quan về nguồn gốc của từ "choice"!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự lựa, sự chọn, sự lựa chọn

examplechoice of words: sự chọn từ

exampleto make one's choice of: chọn, lựa chọn

exampleto take one's choice: quyết định chọn một trong nhiều khả năng

meaningquyền chọn; khả năng lựa chọn

meaningngười được chọn, vật được chọn

typeDefault

meaning(Tech) chọn lựa (d)

namespace

an act of choosing between two or more possibilities; something that you can choose

hành động lựa chọn giữa hai hoặc nhiều khả năng; một cái gì đó mà bạn có thể chọn

Ví dụ:
  • We are faced with a difficult choice.

    Chúng ta đang phải đối mặt với một sự lựa chọn khó khăn.

  • women forced to make a choice between family and career

    phụ nữ buộc phải lựa chọn giữa gia đình và sự nghiệp

  • We aim to help students make more informed career choices.

    Chúng tôi mong muốn giúp sinh viên đưa ra lựa chọn nghề nghiệp sáng suốt hơn.

  • I am sure you have made the right choice.

    Tôi chắc chắn rằng bạn đã có sự lựa chọn đúng đắn.

  • Resources are finite, and choices have to be made between competing priorities and needs.

    Nguồn lực là hữu hạn và cần phải lựa chọn giữa các ưu tiên và nhu cầu cạnh tranh nhau.

  • There is a wide range of choices open to you.

    Có rất nhiều lựa chọn mở ra cho bạn.

Ví dụ bổ sung:
  • Doctors have to make moral choices every day of their lives.

    Các bác sĩ phải đưa ra những lựa chọn đạo đức mỗi ngày trong cuộc đời của họ.

  • These are personal choices that people must make for themselves.

    Đây là những lựa chọn cá nhân mà mọi người phải tự mình đưa ra.

  • I now had a clear choice: either I accept their terms or I leave.

    Bây giờ tôi đã có một sự lựa chọn rõ ràng: hoặc tôi chấp nhận các điều khoản của họ hoặc tôi rời đi.

  • In the end, the choice was quite easy.

    Cuối cùng, sự lựa chọn khá dễ dàng.

  • She faced the stark choice of backing the new plan or losing her job.

    Cô phải đối mặt với sự lựa chọn rõ ràng giữa việc ủng hộ kế hoạch mới hoặc mất việc.

the right to choose; the possibility of choosing

quyền lựa chọn; khả năng lựa chọn

Ví dụ:
  • If I had the choice, I would stop working tomorrow.

    Nếu được lựa chọn, ngày mai tôi sẽ ngừng làm việc.

  • He had no choice but to leave (= this was the only thing he could do).

    Anh ấy không có lựa chọn nào khác ngoài việc rời đi (= đây là điều duy nhất anh ấy có thể làm).

  • She's going to do it. She doesn't have much choice, really, does she?

    Cô ấy sẽ làm điều đó. Cô ấy thực sự không có nhiều lựa chọn phải không?

  • This government is committed to extending parental choice in education.

    Chính phủ này cam kết mở rộng sự lựa chọn của phụ huynh trong giáo dục.

  • After a delicious meal with free wine, the choice is yours: a quiet drink in the bar, the late night disco or a stroll along the beach beneath a starry sky.

    Sau bữa ăn ngon với rượu vang miễn phí, bạn có thể lựa chọn: đồ uống yên tĩnh trong quán bar, vũ trường đêm khuya hoặc đi dạo dọc bãi biển dưới bầu trời đầy sao.

  • Sandy had to tell his tale in halting Italian. Since Franco spoke no English, he had no choice in the matter.

    Sandy đã phải kể lại câu chuyện của mình bằng tiếng Ý ngắt quãng. Vì Franco không nói được tiếng Anh nên anh không có lựa chọn nào khác trong vấn đề này.

Ví dụ bổ sung:
  • He had no choice about that.

    Anh không có lựa chọn nào về điều đó.

  • I had no choice but to cancel my holiday.

    Tôi không còn lựa chọn nào khác ngoài việc phải hủy kỳ nghỉ của mình.

  • The way he behaved meant that we had no choice in the matter.

    Cách anh ấy cư xử có nghĩa là chúng tôi không có lựa chọn nào khác trong vấn đề này.

  • We gave her the choice, and she decided she'd like a bike for her birthday.

    Chúng tôi đã cho cô ấy lựa chọn và cô ấy quyết định muốn một chiếc xe đạp cho ngày sinh nhật của mình.

  • Everyone in a democracy has the right to exercise choice.

    Mọi người trong một nền dân chủ đều có quyền thực hiện sự lựa chọn.

Từ, cụm từ liên quan

a person or thing that is chosen

một người hoặc vật được chọn

Ví dụ:
  • This colour wasn't my first choice.

    Màu này không phải là lựa chọn đầu tiên của tôi.

  • She's the obvious choice for the job.

    Cô ấy là sự lựa chọn rõ ràng cho công việc.

  • Hawaii remains a popular choice for winter vacation travel.

    Hawaii vẫn là một lựa chọn phổ biến cho chuyến du lịch nghỉ đông.

  • She wouldn't be my choice as manager.

    Cô ấy sẽ không phải là sự lựa chọn của tôi với tư cách là người quản lý.

  • I don’t like his choice of friends (= the people he chooses as his friends).

    Tôi không thích sự lựa chọn bạn bè của anh ấy (= những người anh ấy chọn làm bạn bè của mình).

the number or range of different things from which to choose

số lượng hoặc phạm vi của những thứ khác nhau để lựa chọn

Ví dụ:
  • The menu has a good choice of desserts.

    Thực đơn có nhiều lựa chọn món tráng miệng.

  • There wasn't much choice of colour.

    Không có nhiều sự lựa chọn về màu sắc.

  • I can't decide. There's too much choice.

    Tôi không thể quyết định. Có quá nhiều sự lựa chọn.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be spoilt for choice
(British English)to have such a lot of things to choose from that it is very difficult to make a decision
by choice
because you have chosen
  • I wouldn't go there by choice.
  • I wouldn't have come to this bar by choice!
  • of choice (for somebody/something)
    that is chosen by a particular group of people or for a particular purpose
  • It's the software of choice for business use.
  • of your choice
    that you choose yourself
  • First prize will be a meal for two at the restaurant of your choice.
  • you pays your money and you takes your choice
    (informal, especially British English)used for saying that there is very little difference between two or more things that you can choose