Định nghĩa của từ at

atpreposition

Tại

/ət//ət/

Từ "at" là một trong những giới từ phổ biến nhất trong tiếng Anh và có lịch sử hấp dẫn. Từ "at" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "at" hoặc "on", được dùng để chỉ sự gần gũi hoặc kết nối giữa hai thứ. Theo thời gian, ý nghĩa của "at" đã phát triển để bao gồm ý nghĩa về hướng hoặc vị trí, như trong "at the store" hoặc "at home". Trong tiếng Anh cổ, "at" cũng được dùng để chỉ một điểm hoặc vị trí cụ thể, tương tự như giới từ tiếng Anh hiện đại "in". Ví dụ, "at sunnande" có nghĩa là "at sunrise". Từ "at" có liên quan đến các từ tiếng Anh cổ khác như "t" hoặc "dst", cũng chỉ sự gần gũi hoặc kết nối. Ngày nay, "at" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ vị trí vật lý đến các khái niệm trừu tượng và vẫn là một trong những từ thiết yếu nhất trong tiếng Anh. Mặc dù đơn giản, từ "at" có lịch sử phong phú và tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp của chúng ta.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningở tại (chỉ vị trí)

exampleat Haiduong: ở Hải dương

exampleat school: ở trường

exampleat home: ở nhà

meaningvào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian)

exampleat six o'clock: vào lúc sáu giờ

exampleat midnight: vào lúc nửa đêm

exampleat mealtime: vào giờ ăn cơm

meaningđang, đang lúc

exampleat work: đang làm việc

exampleat breakfast: đang ăn sáng

examplewhat are you at now?: bây giờ anh đang bận gì?

typeDefault

meaningở, vào lúc

meaningat fist từ đầu

meaningat least ít nhất

namespace

used to say where something/somebody is or where something happens

dùng để nói cái gì/ai đó ở đâu hoặc cái gì đó xảy ra ở đâu

Ví dụ:
  • at the corner of the street

    ở góc đường

  • We changed at Crewe.

    Chúng tôi đã thay đổi ở Crewe.

  • They arrived late at the airport.

    Họ đến sân bay muộn.

  • At the roundabout take the third exit.

    Tại bùng binh đi theo lối ra thứ ba.

  • I'll be at home all morning.

    Tôi sẽ ở nhà cả buổi sáng.

  • She's at Tom's (= at Tom's house).

    Cô ấy đang ở Tom's (= ở nhà Tom).

  • I met her at the hospital.

    Tôi đã gặp cô ấy ở bệnh viện.

  • How many people were there at the concert?

    Có bao nhiêu người ở buổi hòa nhạc?

used to say where somebody works or studies

dùng để nói nơi ai đó làm việc hoặc học tập

Ví dụ:
  • He's been at the bank longer than anyone else.

    Anh ấy đã ở ngân hàng lâu hơn bất kỳ ai khác.

  • She's at Yale (= Yale University).

    Cô ấy ở Yale (= Đại học Yale).

used to say when something happens

dùng để nói khi điều gì đó xảy ra

Ví dụ:
  • We left at 2 o'clock.

    Chúng tôi rời đi lúc 2 giờ.

  • at the end of the week

    vào cuối tuần

  • We woke at dawn.

    Chúng tôi thức dậy lúc bình minh.

  • I didn't know at the time of writing (= when I wrote).

    Tôi không biết tại thời điểm viết bài (= khi tôi viết).

  • At night you can see the stars.

    Vào ban đêm bạn có thể nhìn thấy các ngôi sao.

  • What are you doing at the weekend?

    Bạn đang làm gì vào cuối tuần?

used to state the age at which somebody does something

dùng để chỉ độ tuổi mà ai đó làm điều gì đó

Ví dụ:
  • She got married at 25.

    Cô kết hôn ở tuổi 25.

  • He left school at the age of 16.

    Anh rời trường năm 16 tuổi.

in the direction of or towards somebody/something

theo hướng hoặc hướng về ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • What are you looking at?

    Bạn đang nhìn gì đó?

  • He pointed a gun at her.

    Anh chĩa súng vào cô.

  • Somebody threw paint at the prime minister.

    Ai đó đã ném sơn vào thủ tướng.

used after a verb to show that somebody tries to do something, or partly does something, but does not succeed or complete it

được sử dụng sau một động từ để chỉ ra rằng ai đó cố gắng làm điều gì đó hoặc làm một phần điều gì đó nhưng không thành công hoặc hoàn thành nó

Ví dụ:
  • He clutched wildly at the rope as he fell.

    Anh ta điên cuồng bám chặt vào sợi dây khi rơi xuống.

  • She nibbled at a sandwich (= ate only small bits of it).

    Cô ấy nhấm nháp một chiếc bánh sandwich (= chỉ ăn một ít bánh sandwich).

used with adjectives to show how well somebody does something

dùng với tính từ để chỉ ra ai đó làm việc gì đó tốt như thế nào

Ví dụ:
  • I'm good at French.

    Tôi giỏi tiếng Pháp.

  • She's hopeless at managing people.

    Cô ấy vô vọng trong việc quản lý con người.

used to show a rate, speed, etc.

được sử dụng để hiển thị tốc độ, tốc độ, v.v.

Ví dụ:
  • He was driving at 70 mph.

    Anh ấy đang lái xe với tốc độ 70 mph.

  • The noise came at two-minute intervals (= once every two minutes).

    Tiếng ồn phát ra cách nhau hai phút (= hai phút một lần).

  • Prices start at $1 000.

    Giá bắt đầu từ $1 000.

  • The book retails at £19.95.

    Cuốn sách được bán lẻ ở mức £19,95.

used to state the distance away from something

dùng để chỉ khoảng cách từ một cái gì đó

Ví dụ:
  • I held it at arm's length.

    Tôi giữ nó trong tầm tay.

  • Can you read a car number plate at fifty metres?

    Bạn có thể đọc được biển số xe ở độ cao 50 mét không?

used to show the situation somebody/something is in, what somebody is doing or what is happening

dùng để chỉ tình huống của ai đó/cái gì đó, ai đó đang làm gì hoặc chuyện gì đang xảy ra

Ví dụ:
  • The country is now at war.

    Đất nước hiện đang có chiến tranh.

  • I felt at a disadvantage.

    Tôi cảm thấy bất lợi.

  • I think Mr Harris is at lunch.

    Tôi nghĩ ông Harris đang ăn trưa.

used to say that somebody/something is as good, bad, etc. as they can be

dùng để nói rằng ai đó/cái gì đó tốt, xấu, v.v... theo khả năng của họ

Ví dụ:
  • This was Osaka at her best.

    Đây là Osaka thời điểm tốt nhất của cô ấy.

  • The garden's at its most beautiful in June.

    Khu vườn đẹp nhất vào tháng 6.

used with adjectives to show the cause of something

dùng với tính từ để chỉ nguyên nhân của việc gì đó

Ví dụ:
  • They were impatient at the delay.

    Họ mất kiên nhẫn trước sự chậm trễ.

  • She was delighted at the result.

    Cô ấy rất vui mừng với kết quả.

in response to something

để đáp lại điều gì đó

Ví dụ:
  • They attended the dinner at the chairman's invitation.

    Họ tham dự bữa tối theo lời mời của chủ tịch.

used when giving a phone number

dùng khi cho số điện thoại

Ví dụ:
  • You can reach me at 637-2335, extension 354.

    Bạn có thể liên hệ với tôi theo số 637-2335, số máy nhánh 354.

the symbol (@) used in email addresses

ký hiệu (@) được sử dụng trong địa chỉ email

Thành ngữ

at that
used when you are giving an extra piece of information
  • He managed to buy a car after all—and a nice one at that.
  • be at it again
    to be doing something, especially something bad
  • Look at all that graffiti—those kids have been at it again.
  • where it’s at
    (informal)a place or an activity that is very popular or fashionable
  • Judging by the crowds waiting to get in, this seems to be where it's at.