Định nghĩa của từ length

lengthnoun

chiều dài, độ dài

/lɛŋ(k)θ//lɛnθ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "length" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "langiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Länge" và từ tiếng Hà Lan "lengte". Người ta cho rằng từ tiếng Đức nguyên thủy này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "leng-", có nghĩa là "kéo dài" hoặc "mở rộng". Trong tiếng Anh cổ, từ "length" được viết là "langþ" và ám chỉ phép đo vật lý của một thứ gì đó, chẳng hạn như khoảng cách từ đầu này đến đầu kia. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm các nghĩa bóng, chẳng hạn như phạm vi hoặc thời lượng của một thứ gì đó, như độ dài thời gian. Ngày nay, từ "length" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ phép đo và hình học đến ngôn ngữ và phép ẩn dụ. Bất chấp sự phát triển của nó, từ này vẫn gắn chặt với nguồn gốc tiếng Anh cổ, nhấn mạnh vào ý tưởng về việc kéo dài hoặc mở rộng một cái gì đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbề dài, chiều dài, độ dài

exampleat arm's length: cách một sải tay

meaninghơn một thuyền; hơn một ngựa; hơn một xe... (trong những cuộc đua thuyền, ngựa, xe đạp...)

typeDefault

meaningđộ dài, chiều dai

meaningl. of arc độ dài cung

meaningl. of a curve độ dài đường cong

size/measurement

the size or measurement of something from one end to the other

kích thước hoặc số đo của một cái gì đó từ đầu này đến đầu kia

Ví dụ:
  • Measure the length of the line from A to B.

    Đo độ dài đoạn thẳng từ A đến B.

  • to estimate/calculate/increase/reduce the length of something

    ước tính/tính toán/tăng/giảm độ dài của cái gì đó

  • The river is 300 miles in length.

    Con sông có chiều dài 300 dặm.

  • The snake usually reaches a length of 100 cm.

    Con rắn thường đạt chiều dài 100 cm.

  • Safety barriers will be installed along the full length of the road.

    Rào chắn an toàn sẽ được lắp đặt dọc theo chiều dài tuyến đường.

  • He ran the entire length of the beach.

    Anh ta chạy suốt chiều dài bãi biển.

  • Look at the length of that queue!

    Hãy nhìn vào độ dài của hàng đợi đó!

  • He has to hold newspapers at arm's length to focus on the print.

    Anh ta phải cầm những tờ báo trong tầm tay để tập trung vào việc in ấn.

Ví dụ bổ sung:
  • This room is twice the length of the kitchen.

    Căn phòng này dài gấp đôi căn bếp.

  • He measured the length and width of the table.

    Anh ta đo chiều dài và chiều rộng của cái bàn.

  • Measure the size of the window and cut the cloth to length.

    Đo kích thước của cửa sổ và cắt vải theo chiều dài.

  • The fence runs the length of the footpath.

    Hàng rào chạy dọc theo chiều dài lối đi bộ.

  • The pipe was six feet in length.

    Đường ống dài sáu feet.

Từ, cụm từ liên quan

the quality of being long

chất lượng của sự lâu dài

Ví dụ:
  • Did you see the length of his hair?

    Bạn có thấy mái tóc của anh ấy dài không?

time

the amount of time that something lasts

khoảng thời gian mà một cái gì đó kéo dài

Ví dụ:
  • The average length of each song on the album is six minutes.

    Độ dài trung bình của mỗi bài hát trong album là sáu phút.

  • These changes will shorten the length of time spent waiting for test results.

    Những thay đổi này sẽ rút ngắn thời gian chờ đợi kết quả xét nghiệm.

  • She got a headache if she had to read for any length of time (= for a long time).

    Cô ấy bị đau đầu nếu cô ấy phải đọc trong một thời gian dài (= trong một thời gian dài).

  • Size of pension depends partly on length of service with the company.

    Mức lương hưu phụ thuộc một phần vào thời gian làm việc với công ty.

  • Each class is 45 minutes in length.

    Mỗi lớp có thời lượng 45 phút.

Ví dụ bổ sung:
  • We discussed shortening the length of the course.

    Chúng tôi đã thảo luận về việc rút ngắn thời gian của khóa học.

  • Each lesson was an hour in length.

    Mỗi bài học dài một giờ.

  • They complained about the inordinate length of time they had to wait.

    Họ phàn nàn về thời gian chờ đợi quá lâu.

of book/film

the amount of writing in a book, or a document, etc.; the amount of time that a film lasts

số lượng văn bản trong một cuốn sách, hoặc một tài liệu, v.v.; lượng thời gian mà một bộ phim kéo dài

Ví dụ:
  • There is a maximum length of 2 500 words.

    Có độ dài tối đa 2 500 từ.

  • The document is over 800 pages in length.

    Tài liệu dài hơn 800 trang.

  • Her novels vary in length.

    Tiểu thuyết của cô có độ dài khác nhau.

Từ, cụm từ liên quan

-length

having the length mentioned

có chiều dài được đề cập

Ví dụ:
  • shoulder-length hair

    tóc dài ngang vai

Từ, cụm từ liên quan

of swimming pool

the distance from one end of a swimming pool to the other

khoảng cách từ đầu này đến đầu kia của bể bơi

Ví dụ:
  • He swims 50 lengths a day.

    Anh ấy bơi 50 lần mỗi ngày.

  • I did 20 lengths today.

    Hôm nay tôi đã làm được 20 lần.

Từ, cụm từ liên quan

in race

the size of a horse or boat from one end to the other, when it is used to measure the distance between two horses or boats taking part in a race

kích thước của một con ngựa hoặc một chiếc thuyền từ đầu này đến đầu kia, khi nó được dùng để đo khoảng cách giữa hai con ngựa hoặc thuyền tham gia một cuộc đua

Ví dụ:
  • The horse won by two clear lengths.

    Con ngựa đã thắng cách biệt hai chặng.

long thin piece

a long, thin piece of something

một mảnh dài và mỏng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • a length of rope/string/wire

    chiều dài của sợi dây/dây/dây

  • The timber is sold in lengths of 2, 5 or 10 metres.

    Gỗ được bán theo chiều dài 2, 5 hoặc 10 mét.

Ví dụ bổ sung:
  • a short length of wire

    một đoạn dây ngắn

  • long lengths of wool

    những sợi len dài

  • Carry a whistle and a spare length of rope.

    Mang theo một chiếc còi và một đoạn dây dài dự phòng.

  • The pipe was attached to the wall with a length of wire

    Ống được gắn vào tường bằng một đoạn dây dài

Thành ngữ

at length | at… length
for a long time and in detail
  • He quoted at length from the report.
  • We have already discussed this matter at great length.
  • He told me at length about his new job.
  • (literary)after a long time
  • ‘I'm still not sure,’ he said at length.
  • go to any, some, great, etc. lengths (to do something)
    to put a lot of effort into doing something, especially when this seems extreme
  • She goes to extraordinary lengths to keep her private life private.
  • keep somebody at arm’s length
    to avoid having a close relationship with somebody
  • He keeps all his clients at arm's length.
  • She kept him at arm's length until he stopped smoking.
  • the length and breadth of…
    in or to all parts of a place
  • They have travelled the length and breadth of Europe giving concerts.
  • They travelled the length and breadth of the land.