Định nghĩa của từ risk

risknoun

sự liều, mạo hiểm, liều

/rɪsk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "risk" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "risque". Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "risicum", có nghĩa là "chance" hoặc "fortune". Người ta cũng tin rằng từ tiếng Latin này có liên quan đến từ tiếng Hy Lạp "hikaine", có nghĩa là "mạnh mẽ" hoặc "có khả năng". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Pháp cổ "risque" được mượn vào tiếng Anh trung đại dưới dạng "risk", ban đầu vẫn giữ nguyên nghĩa như từ tiếng Pháp. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các ý tưởng về nguy hiểm, rủi ro và cơ hội, đặc biệt là trong bối cảnh chấp nhận rủi ro hoặc đầu tư. Ngày nay, từ "risk" được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm tài chính, bảo hiểm và kinh doanh, để chỉ khả năng mất mát hoặc thương tích do một hành động hoặc quyết định cụ thể gây ra.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự liều, sự mạo hiểm

exampleto risk one's life; to risk one's own skin: liều mạng

exampleat the risk of one's life: liều mạng

exampleit's not worth the risk: không đáng liều

meaningsự rủi ro, sự nguy hiểm

exampleto risk a battle: làm việc gì có thể gây ra chuyện đánh nhau

exampleat owner's risk: (thương nghiệp) người có của phải chịu mọi sự rủi ro

type ngoại động từ

meaningliều

exampleto risk one's life; to risk one's own skin: liều mạng

exampleat the risk of one's life: liều mạng

exampleit's not worth the risk: không đáng liều

meaningcó cơ phải chịu sự rủi ro, có cơ phải chịu sự nguy hiểm của

exampleto risk a battle: làm việc gì có thể gây ra chuyện đánh nhau

exampleat owner's risk: (thương nghiệp) người có của phải chịu mọi sự rủi ro

namespace

the possibility of something bad happening at some time in the future; a situation that could be dangerous or have a bad result

khả năng xảy ra điều gì đó tồi tệ vào một thời điểm nào đó trong tương lai; một tình huống có thể nguy hiểm hoặc có kết quả xấu

Ví dụ:
  • The health risks are very low.

    Rủi ro về sức khỏe là rất thấp.

  • a high risk of failure

    nguy cơ thất bại cao

  • a serious/significant risk of something

    một nguy cơ nghiêm trọng/đáng kể của một cái gì đó

  • The study found a slightly increased risk of cancer in this group.

    Nghiên cứu cho thấy nguy cơ mắc bệnh ung thư tăng nhẹ ở nhóm này.

  • Steps have been taken to reduce the risk of any trouble.

    Các bước đã được thực hiện để giảm nguy cơ xảy ra bất kỳ rắc rối nào.

  • Use filters or boil water to minimize the risk of infection.

    Sử dụng bộ lọc hoặc đun sôi nước để giảm thiểu nguy cơ nhiễm trùng.

  • Smoking can increase the risk of developing heart disease.

    Hút thuốc có thể làm tăng nguy cơ phát triển bệnh tim.

  • There is still a risk that the whole deal will fall through.

    Vẫn có nguy cơ toàn bộ thỏa thuận sẽ thất bại.

  • The chemicals pose little risk (= are not dangerous) to human health.

    Các hóa chất gây ra ít rủi ro (= không nguy hiểm) đối với sức khỏe con người.

  • a calculated risk (= one that you think is small compared with the possible benefits)

    rủi ro được tính toán (= rủi ro mà bạn nghĩ là nhỏ so với lợi ích có thể có)

  • Trying new things can be a gamble, but it's worth the risk.

    Thử những điều mới có thể là một canh bạc, nhưng nó đáng để mạo hiểm.

  • Patients should be made aware of the risks involved with this treatment.

    Bệnh nhân cần được biết về những rủi ro liên quan đến việc điều trị này.

  • Make sure you understand the risks and benefits.

    Hãy chắc chắn rằng bạn hiểu những rủi ro và lợi ích.

  • Cigarette smoking is a risk factor for this disease.

    Hút thuốc lá là một yếu tố nguy cơ của căn bệnh này.

Ví dụ bổ sung:
  • The benefits outweigh the risks.

    Lợi ích lớn hơn rủi ro.

  • You have to weigh risks and benefits.

    Bạn phải cân nhắc giữa rủi ro và lợi ích.

  • Any business venture contains an element of risk.

    Bất kỳ hoạt động kinh doanh nào cũng đều chứa đựng yếu tố rủi ro.

  • Consider your own risk tolerance. How many chances are you willing to take?

    Hãy xem xét mức độ chấp nhận rủi ro của riêng bạn. Bạn sẵn sàng đón nhận bao nhiêu cơ hội?

  • Farmers invest in irrigation to manage risk in drought years.

    Nông dân đầu tư vào thủy lợi để quản lý rủi ro trong những năm hạn hán

Từ, cụm từ liên quan

a person or thing that is likely to cause problems or danger at some time in the future

một người hoặc vật có khả năng gây ra vấn đề hoặc nguy hiểm vào một thời điểm nào đó trong tương lai

Ví dụ:
  • Those old boxes in the corridor are a fire risk.

    Những chiếc hộp cũ ở hành lang có nguy cơ gây hỏa hoạn.

  • a safety/health risk

    rủi ro về an toàn/sức khỏe

  • The group was considered to be a risk to national security.

    Nhóm này được coi là mối đe dọa đối với an ninh quốc gia.

  • Pollutants in the river pose a real risk to the fish.

    Các chất ô nhiễm trong sông gây nguy hiểm thực sự cho cá.

Từ, cụm từ liên quan

a person or business that a bank or an insurance company is willing/unwilling to lend money or sell insurance to because they are likely/unlikely to pay back the money, etc.

một người hoặc doanh nghiệp mà ngân hàng hoặc công ty bảo hiểm sẵn sàng/không muốn cho vay tiền hoặc bán bảo hiểm vì họ có khả năng/không có khả năng trả lại tiền, v.v.

Ví dụ:
  • With five previous claims, he's now a bad insurance risk.

    Với năm yêu cầu bồi thường trước đó, giờ đây anh ta là một rủi ro bảo hiểm tồi tệ.

  • He's a good insurance risk.

    Anh ấy là một rủi ro bảo hiểm tốt.

Thành ngữ

at risk
in danger of something unpleasant or harmful happening
  • As with all diseases, certain groups will be more at risk than others.
  • If we go to war, innocent lives will be put at risk.
  • Journalists in the zone are at serious risk of being kidnapped.
  • Adults were also at risk from epidemics.
  • at the risk of doing something
    used to introduce something that may sound stupid or may offend somebody
  • At the risk of showing my ignorance, how exactly does the internet work?
  • at risk to yourself/somebody/something
    with the possibility of harming yourself/somebody/something
  • He dived in to save the dog at considerable risk to his own life.
  • He saved the child at considerable risk to himself.
  • do something at your own risk
    to do something even though you have been warned about the possible dangers and will have to take responsibility for anything bad that happens
  • Persons swimming beyond this point do so at their own risk (= on a notice).
  • Valuables are left at their owner's risk (= on a notice).
  • The building is unsafe—enter at your own risk.
  • run a/the risk (of something/of doing something) | run risks
    to be or put yourself in a situation in which something bad could happen to you
  • People who are overweight run a risk of a heart attack or stroke.
  • We don't want to run the risk of losing their business.
  • Investment is all about running risks.
  • take a risk | take risks
    to do something even though you know that something bad could happen as a result
  • That's a risk I'm not prepared to take.
  • You have no right to take risks with other people's lives.