danh từ
sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ
you may rest assured that...: anh có thể cứ tin chắc (yên trí) là...
for the rest: về phần còn lại; vả lại; vả chăng
to rest oneself: nghỉ ngơi
sự yên tâm, sự yên lòng, sự thanh thản, sự thư thái (trong tâm hồn)
the final decision now rests with you: bây giờ quyết định cuối cùng là tuỳ ở anh
to rest a ladder against the wall: dựa thang vào tường
sự yên nghỉ (người chết)
he rests all his suspicious on that letter: hắn cứ dựa vào bức thư đó mà dặt tất cả sự nghi ngờ
to lay somebody to rest: đưa ai đến chỗ yên nghỉ cuối cùng, chết
nội động từ
nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ
you may rest assured that...: anh có thể cứ tin chắc (yên trí) là...
for the rest: về phần còn lại; vả lại; vả chăng
to rest oneself: nghỉ ngơi
yên nghỉ, chết
the final decision now rests with you: bây giờ quyết định cuối cùng là tuỳ ở anh
to rest a ladder against the wall: dựa thang vào tường
ngừng lại
he rests all his suspicious on that letter: hắn cứ dựa vào bức thư đó mà dặt tất cả sự nghi ngờ
to lay somebody to rest: đưa ai đến chỗ yên nghỉ cuối cùng, chết