Định nghĩa của từ once

onceadverb

một lần, khi mà, ngay khi, một khi

/wʌns/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "once" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ cụm từ "on an þinc", theo nghĩa đen có nghĩa là "vào một thời điểm nào đó" hoặc "vào một thời điểm nào đó". Từ "on" có nghĩa là "at" hoặc "in", và "þinc" (thinc) có nghĩa là "think" hoặc "time". Theo thời gian, cụm từ này phát triển thành một từ duy nhất, "once", vẫn giữ nguyên nghĩa gốc là "vào một thời điểm nào đó" hoặc "formerly". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "once" bắt đầu mang nghĩa thời gian, có nghĩa là "vào một thời điểm trong quá khứ" hoặc "trước hiện tại". Cho đến ngày nay, ý nghĩa này vẫn là nghĩa chính của từ "once", với nguồn gốc từ nguyên của nó vẫn còn rõ ràng.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningmột lần

exampleonce is enough for me: một lần là đủ đối với tôi

exampleonce more: một lần nữa

meaningmột khi

examplewhen once he understands: một khi nó đã hiểu

meaningtrước kia, xưa kia

exampleonce upon a time: ngày xửa, ngày xưa

type liên từ

meaningkhi mà, ngay khi, một khi

exampleonce is enough for me: một lần là đủ đối với tôi

exampleonce more: một lần nữa

namespace

on one occasion only; one time

chỉ trong một dịp duy nhất; một lần

Ví dụ:
  • I've only been there once.

    Tôi chỉ mới đến đó một lần.

  • He cleans his car once a week.

    Anh ấy rửa xe mỗi tuần một lần.

  • She only sees her parents once every six months.

    Cô chỉ gặp bố mẹ sáu tháng một lần.

  • For optimum effect, these drops are used once daily.

    Để có hiệu quả tối ưu, những giọt này được sử dụng một lần mỗi ngày.

  • I had met Lou once before.

    Trước đây tôi đã từng gặp Lou.

  • Last year the region received rain only once.

    Năm ngoái vùng này chỉ có mưa một lần.

  • He only did it the once.

    Anh ấy chỉ làm điều đó một lần.

  • Rome is a city you should visit at least once in your life.

    Rome là thành phố bạn nên ghé thăm ít nhất một lần trong đời.

  • They meet once a week at a Paris café.

    Họ gặp nhau mỗi tuần một lần tại một quán cà phê ở Paris.

at some time in the past

tại một số thời điểm ở quá khứ

Ví dụ:
  • I once met your mother.

    Tôi đã từng gặp mẹ của bạn.

  • He once lived in Zambia.

    Ông đã từng sống ở Zambia.

  • This book was famous once, but nobody reads it today.

    Cuốn sách này đã từng nổi tiếng nhưng ngày nay không ai đọc nó.

  • She remembers once travelling with her father to Kilkenny.

    Cô nhớ có lần cùng cha đi du lịch đến Kilkenny.

  • I famously once said that I was a fighter and not a quitter.

    Tôi đã từng nói một câu nổi tiếng rằng tôi là một chiến binh chứ không phải một kẻ bỏ cuộc.

  • He once told an interviewer that his biggest regret was missing his father's funeral.

    Anh từng nói với một người phỏng vấn rằng điều hối tiếc lớn nhất của anh là đã bỏ lỡ đám tang của cha mình.

  • It was once thought to be the best hotel in Europe.

    Nó từng được cho là khách sạn tốt nhất ở châu Âu.

used in negative sentences and questions, and after if to mean ‘ever’ or ‘at all’

được sử dụng trong các câu phủ định và câu hỏi, và sau if có nghĩa là ‘ever’ hoặc ‘at all’

Ví dụ:
  • He never once offered to help.

    Anh ấy chưa bao giờ đề nghị giúp đỡ.

  • If she once decides to do something, you won't change her mind.

    Nếu cô ấy đã quyết định làm điều gì đó, bạn sẽ không thay đổi quyết định của cô ấy.

used with a preposition or another adverb to mean ‘as soon as somebody/something is/was’

được sử dụng với một giới từ hoặc một trạng từ khác có nghĩa là 'ngay khi ai đó/cái gì đó/đã'

Ví dụ:
  • Once inside the gate, Sam hurried up the path.

    Khi đã vào trong cổng, Sam vội vã bước lên con đường mòn.

Thành ngữ

all at once
suddenly
  • All at once she lost her temper.
  • all together; at the same time
  • I can't do everything all at once—you'll have to be patient.
  • at once
    immediately; without delay
  • Come here at once!
  • at the same time
  • Don't all speak at once!
  • I can't do two things at once.
  • (just) for once | just this once
    (informal)on this occasion (which is in contrast to what happens usually)
  • Just for once he arrived on time.
  • Can't you be nice to each other just this once?
  • going once, going twice, sold
    said by an auctioneer to show that an item has been sold
    once again | once more
    one more time; another time
  • Once again the train was late.
  • Let me hear it just once more.
  • once a…, always a…
    used to say that somebody cannot change
  • Once an actor, always an actor.
  • once bitten, twice shy
    (saying)after an unpleasant experience you are careful to avoid something similar
    once (and) for all
    now and for the last time; finally or completely
  • We need to settle this once and for all.
  • once in a blue moon
    (informal)very rarely
    (every) once in a while
    occasionally
  • Everybody makes a mistake once in a while.
  • once or twice
    a few times
  • I don't know her well, I've only met her once or twice.
  • once too often
    used to say that somebody has done something wrong or stupid again, and this time they will suffer because of it
  • You've tried that trick once too often.
  • once upon a time
    used, especially at the beginning of stories, to mean ‘a long time ago in the past’
  • Once upon a time there was a beautiful princess.