danh từ
bộ
a set look: vẻ nghiêm trang
trees set: cây ra quả
plaster sets: thạch cao se lại
(toán học) tập hợp
set eyes: mắt nhìn không chớp
his star has set: (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt
to set alarm: để đồng hồ báo thức
(thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt...)
set purpose: mục đích nhất định
set time: thời gian đã định
ngoại động từ set
để, đặt
a set look: vẻ nghiêm trang
trees set: cây ra quả
plaster sets: thạch cao se lại
bố trí, để, đặt lại cho đúng
set eyes: mắt nhìn không chớp
his star has set: (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt
to set alarm: để đồng hồ báo thức
gieo, trồng
set purpose: mục đích nhất định
set time: thời gian đã định