Định nghĩa của từ set

setverb

bộ, bọn, đám, lũ, đặt để, bố trí

/sɛt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "set" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ "setiz," trong tiếng Đức nguyên thủy có nghĩa là "đặt" hoặc "đặt vào". Từ nguyên German này cũng liên quan đến từ "satiz" trong tiếng Gothic, có nghĩa là "nằm xuống" hoặc "to settle." Trong tiếng Anh cổ, từ "set" có nhiều nghĩa, bao gồm "đặt" hoặc "đặt vào", cũng như "thiết lập" hoặc "to settle." Từ này thường được dùng kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "set up" hoặc "set down." Theo thời gian, nghĩa của "set" được mở rộng để bao gồm các khái niệm như "sửa chữa" hoặc "thiết lập", cũng như "một nhóm sự vật" hoặc "một trạng thái hoặc điều kiện cụ thể". Ngày nay, từ "set" là một thuật ngữ phổ biến và đa năng được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbộ

examplea set look: vẻ nghiêm trang

exampletrees set: cây ra quả

exampleplaster sets: thạch cao se lại

meaning(toán học) tập hợp

exampleset eyes: mắt nhìn không chớp

examplehis star has set: (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt

exampleto set alarm: để đồng hồ báo thức

meaning(thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt...)

exampleset purpose: mục đích nhất định

exampleset time: thời gian đã định

type ngoại động từ set

meaningđể, đặt

examplea set look: vẻ nghiêm trang

exampletrees set: cây ra quả

exampleplaster sets: thạch cao se lại

meaningbố trí, để, đặt lại cho đúng

exampleset eyes: mắt nhìn không chớp

examplehis star has set: (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt

exampleto set alarm: để đồng hồ báo thức

meaninggieo, trồng

exampleset purpose: mục đích nhất định

exampleset time: thời gian đã định

clock/machine

to prepare or arrange something so that it is ready for use or in position

chuẩn bị hoặc sắp xếp một cái gì đó để nó sẵn sàng để sử dụng hoặc vào đúng vị trí

Ví dụ:
  • Have you set the alarm clock?

    Bạn đã đặt đồng hồ báo thức chưa?

  • She set the camera on automatic.

    Cô đặt máy ảnh ở chế độ tự động.

  • I set my watch by (= make it show the same time as) the TV.

    Tôi đặt đồng hồ của mình bằng (= làm cho nó hiển thị cùng thời gian với) TV.

  • Set the alarm for 7 o'clock.

    Đặt báo thức lúc 7 giờ.

table

to arrange knives, forks, etc. on a table for a meal

sắp xếp dao, nĩa, v.v. trên bàn để dùng bữa

Ví dụ:
  • Can you help me set the table?

    Bạn có thể giúp tôi đặt bàn được không?

  • Could you set the table for dinner?

    Bạn có thể đặt bàn cho bữa tối được không?

  • The table was set for six guests.

    Bàn đã được dọn sẵn cho sáu vị khách.

example/standard, etc.

to fix something so that others copy it or try to achieve it

sửa chữa cái gì đó để người khác sao chép nó hoặc cố gắng đạt được nó

Ví dụ:
  • This could set a new fashion.

    Điều này có thể thiết lập một thời trang mới.

  • They set high standards of customer service.

    Họ đặt ra tiêu chuẩn cao về dịch vụ khách hàng.

  • I am unwilling to set a precedent.

    Tôi không sẵn lòng đặt ra tiền lệ.

  • She set a new world record for the high jump.

    Cô lập kỷ lục thế giới mới ở nội dung nhảy cao.

  • I rely on you to set a good example.

    Tôi trông cậy vào bạn để làm gương tốt.

  • The opening scene sets the tone for the rest of the movie.

    Cảnh mở đầu tạo nên giai điệu cho phần còn lại của bộ phim.

work/task

to give somebody a piece of work to do or a task or target to achieve

giao cho ai đó một công việc để làm hoặc một nhiệm vụ hoặc mục tiêu cần đạt được

Ví dụ:
  • Who will be setting (= writing the questions for) the French exam?

    Ai sẽ thiết lập (= viết câu hỏi cho) kỳ thi tiếng Pháp?

  • The government has set a growth target of 6%.

    Chính phủ đặt mục tiêu tăng trưởng 6%.

  • What books have been set (= are to be studied) for the English course?

    Những cuốn sách nào đã được đặt (= sẽ được học) cho khóa học tiếng Anh?

  • She's set a difficult task for herself.

    Cô ấy đã đặt ra một nhiệm vụ khó khăn cho chính mình.

  • He likes to set challenging goals for himself.

    Anh ấy thích đặt ra những mục tiêu đầy thử thách cho chính mình.

  • She's set herself a difficult task.

    Cô ấy tự đặt cho mình một nhiệm vụ khó khăn.

  • I've set myself to finish the job by the end of the month.

    Tôi đã đặt mục tiêu cho mình là phải hoàn thành công việc vào cuối tháng.

arrange

to arrange or fix something; to decide on something

sắp xếp hoặc sửa chữa cái gì đó; quyết định điều gì đó

Ví dụ:
  • They haven't set a date for their wedding yet.

    Họ vẫn chưa ấn định ngày cưới.

  • The government has set strict limits on public spending this year.

    Chính phủ đã đặt ra những giới hạn nghiêm ngặt về chi tiêu công trong năm nay.

  • We can't just let the global corporations set the agenda (= decide what is important) every time.

    Chúng ta không thể để các tập đoàn toàn cầu đặt ra chương trình nghị sự (= quyết định điều gì là quan trọng) mọi lúc.

  • Set a time limit for your studying each night.

    Đặt giới hạn thời gian cho việc học của bạn mỗi tối.

  • Individual countries don't really set the price of oil.

    Các quốc gia riêng lẻ không thực sự ấn định giá dầu.

play/book/film

to place the action of a play, novel or film in a particular place, time, etc.

đặt hành động của một vở kịch, tiểu thuyết hoặc phim ở một địa điểm, thời gian cụ thể, v.v.

Ví dụ:
  • The novel is set in London in the 1960s.

    Cuốn tiểu thuyết lấy bối cảnh ở London vào những năm 1960.

  • The movie is set in Los Angeles in the year 2019.

    Phim lấy bối cảnh ở Los Angeles vào năm 2019.

  • This powerful drama is set against the backdrop of the Civil War.

    Bộ phim mạnh mẽ này lấy bối cảnh của Nội chiến.

be located

to be located in a particular place

được đặt tại một nơi cụ thể

Ví dụ:
  • The house is set in fifty acres of parkland.

    Ngôi nhà nằm trong khu đất công viên rộng 50 mẫu Anh.

put/start

to put something/somebody in a particular place or position

đặt cái gì/ai đó vào một vị trí hoặc vị trí cụ thể

Ví dụ:
  • She set a tray down on the table.

    Cô đặt một cái khay xuống bàn.

  • They ate everything that was set in front of them.

    Họ ăn tất cả mọi thứ được bày ra trước mặt họ.

  • When she fell he picked her up and set her on her feet again.

    Khi cô ngã, anh bế cô lên và đặt cô đứng dậy.

to cause somebody/something to be in a particular state; to start something happening

làm cho ai/cái gì rơi vào một trạng thái cụ thể; để bắt đầu một cái gì đó xảy ra

Ví dụ:
  • Her manner immediately set everyone at their ease.

    Phong thái của cô ngay lập tức khiến mọi người cảm thấy thoải mái.

  • He pulled the lever and set the machine in motion.

    Anh ta kéo cần gạt và cho máy chuyển động.

  • The new leader has set the party on the road to success.

    Người lãnh đạo mới đã đưa đảng đi đến thành công.

  • Demonstrators set two cars on fire.

    Người biểu tình đốt hai ô tô.

  • Demonstrators set fire to two cars.

    Người biểu tình đốt hai chiếc ô tô.

  • The hijackers set the hostages free.

    Những kẻ không tặc đã giải thoát các con tin.

  • Her remarks set me thinking.

    Lời nhận xét của cô ấy khiến tôi phải suy nghĩ.

of sun/moon

to go down below the horizon

đi xuống phía dưới đường chân trời

Ví dụ:
  • We sat and watched the sun setting.

    Chúng tôi ngồi ngắm mặt trời lặn.

Từ, cụm từ liên quan

jewellery

to put a precious stone into a piece of jewellery

để đặt một viên đá quý vào một món đồ trang sức

Ví dụ:
  • She had the sapphire set in a gold ring.

    Cô ấy đã đặt viên sapphire vào một chiếc nhẫn vàng.

  • Her bracelet was set with emeralds.

    Vòng tay của cô được đính ngọc lục bảo.

become hard

to become solid or hard

trở nên rắn chắc hoặc cứng rắn

Ví dụ:
  • Leave the concrete to set for a few hours.

    Để bê tông đông kết trong vài giờ.

  • The glue had set hard.

    Keo đã cứng lại.

face

to fix your face into a determined expression

để sửa khuôn mặt của bạn thành một biểu hiện quyết tâm

Ví dụ:
  • Her jaw was set in a determined manner.

    Quai hàm của cô ấy nghiến chặt một cách kiên quyết.

hair

to arrange somebody’s hair while it is wet so that it dries in a particular style

sắp xếp tóc của ai đó khi nó ướt để nó khô theo một kiểu cụ thể

Ví dụ:
  • She had her hair washed and set.

    Cô ấy đã gội đầu và tạo kiểu.

bone

to put a broken bone into a fixed position and hold it there, so that it will join together again and get better; to get better in this way

đặt cái xương gãy vào một vị trí cố định và giữ nó ở đó để nó liền lại và lành lại; để trở nên tốt hơn theo cách này

Ví dụ:
  • The surgeon set her broken arm.

    Bác sĩ phẫu thuật đã chỉnh lại cánh tay bị gãy của cô ấy.

for printing

to use a machine or computer to arrange writing and images on pages in order to prepare a book, newspaper, etc. for printing

sử dụng máy hoặc máy tính để sắp xếp chữ viết và hình ảnh trên các trang nhằm chuẩn bị in sách, báo, v.v.

Từ, cụm từ liên quan

words to music

to write music to go with words

viết nhạc đi cùng lời nói

Ví dụ:
  • Schubert set many poems to music.

    Schubert đã phổ nhạc nhiều bài thơ.