danh từ
(pháp lý) hồ sơ
to record the proceeding of an assembly: ghi biên bản hội nghị
it is on record that...: trong sử có ghi chép rằng...
biên bản
sự ghi chép
the thermometer records 32 o: cái đo nhiệt chỉ 32o
ngoại động từ
ghi, ghi chép
to record the proceeding of an assembly: ghi biên bản hội nghị
it is on record that...: trong sử có ghi chép rằng...
thu, ghi (vào đĩa hát, máy ghi âm)
chỉ
the thermometer records 32 o: cái đo nhiệt chỉ 32o