to save or keep money, time, land, etc. for a particular purpose
tiết kiệm hoặc giữ tiền, thời gian, đất đai, v.v. cho một mục đích cụ thể
- She tries to set aside some money every month.
Cô ấy cố gắng dành ra một ít tiền mỗi tháng.
- The government has set aside thousands of acres of land as protected wilderness.
Chính phủ đã dành ra hàng ngàn mẫu Anh đất làm vùng đất hoang dã được bảo vệ.
Từ, cụm từ liên quan
to not consider something, because other things are more important
không xem xét điều gì đó, vì những điều khác quan trọng hơn
- Let's set aside my personal feelings for now.
Hãy gác lại cảm xúc cá nhân của tôi sang một bên.
Từ, cụm từ liên quan
to officially state that a decision made by a court is not legally acceptable
chính thức tuyên bố rằng quyết định của tòa án không được chấp nhận về mặt pháp lý
- The verdict was set aside by the Appeal Court.
Phán quyết đã bị Tòa Phúc thẩm bác bỏ.