danh từ
đường, đường đi, lối đi
way in: lối vào
way out: lối ra
way through: lối đi qua
đoạn đường, quãng đường, khoảng cách
it's a long way from Hanoi: cách Hà nội rất xa
to go a long way: đi xa
to be still a long way off perfection: còn xa mới hoàn mỹ được
phía, phương, hướng, chiều
the right way: phía phải; (nghĩa bóng) con đường ngay, con đường đúng
the wrong way: phía trái; (nghĩa bóng) con đường sai lầm
which way is the wind blowing?: gió thổi theo phương nào?
Default
con đường; phương pháp
w. of behavior (điều khiển học) phương pháp sử lý