Định nghĩa của từ motion

motionnoun

sự chuyển động, sụ di động

/ˈməʊʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "motion" bắt nguồn từ tiếng Latin "motio", có nghĩa là "movement" hoặc "action". Trong tiếng Latin, "motio" bắt nguồn từ động từ "movere", có nghĩa là "di chuyển". Từ tiếng Latin này được mượn vào tiếng Anh trung đại là "mootioun", và sau đó phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "motion". Vào thế kỷ 14, "motion" dùng để chỉ hành động di chuyển hoặc khuấy động thứ gì đó, cũng như hành động thuyết phục hoặc gây ảnh hưởng đến người khác. Theo nghĩa rộng hơn, nó dùng để chỉ chuyển động hoặc dòng chảy của thứ gì đó, chẳng hạn như chuyển động của một con sông hoặc chuyển động của đám đông. Theo thời gian, ý nghĩa của "motion" được mở rộng để bao gồm các bối cảnh pháp lý và chính thức, chẳng hạn như động thái là đề xuất hoặc gợi ý chính thức được đưa ra trong cuộc họp hoặc tòa án. Ngày nay, từ "motion" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm vật lý, kỹ thuật và ngôn ngữ hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự vận động, sự chuyển đông, sự di động

exampleto motion someone to go out: ra hiệu cho ai đi ra

meaningcử động, cử chỉ, dáng đi

examplea very graceful motion: dáng đi rất duyên dáng

meaningbản kiến nghị; sự đề nghị

exampleto table a motion: đưa ra một đề nghị

exampleon the motion of: theo đề nghị của

type động từ

meaningra hiệu, ra ý

exampleto motion someone to go out: ra hiệu cho ai đi ra

namespace

the act or process of moving or the way something moves

hành động hoặc quá trình di chuyển hoặc cách một cái gì đó di chuyển

Ví dụ:
  • What was Newton's first law of motion?

    Định luật chuyển động đầu tiên của Newton là gì?

  • The swaying motion of the ship was making me feel seasick.

    Sự lắc lư của con tàu khiến tôi cảm thấy say sóng.

  • Rub the cream in with a circular motion.

    Thoa kem theo chuyển động tròn.

  • Do not alight while the train is still in motion (= moving).

    Đừng xuống xe khi tàu vẫn đang chuyển động (= đang di chuyển).

Ví dụ bổ sung:
  • Do not open the door when the train is in motion.

    Không mở cửa khi tàu đang chuyển động.

  • She could feel the rolling motion of the ship under her feet.

    Cô có thể cảm nhận được chuyển động lăn của con tàu dưới chân mình.

  • The insects are stirred into motion by the heat of the sun.

    Những con côn trùng bị khuấy động bởi sức nóng của mặt trời.

  • Too tight a grip will restrict the natural motion in your hands.

    Tay cầm quá chặt sẽ hạn chế chuyển động tự nhiên của tay bạn.

  • Please don't stand while the bus is in motion.

    Vui lòng không đứng khi xe buýt đang chạy.

a particular movement made usually with your hand or your head, especially to communicate something

một chuyển động cụ thể thường được thực hiện bằng tay hoặc đầu của bạn, đặc biệt là để truyền đạt điều gì đó

Ví dụ:
  • At a single motion of his hand, the room fell silent.

    Chỉ cần một động tác của tay anh, căn phòng trở nên im lặng.

  • She made a sawing motion with her hand.

    Cô ấy làm động tác cưa bằng tay.

Ví dụ bổ sung:
  • He made little flapping motions with his arms.

    Anh ấy thực hiện những động tác vỗ nhẹ bằng cánh tay của mình.

  • She made a slight motion with her hand.

    Cô ấy làm một động tác nhẹ bằng tay.

Từ, cụm từ liên quan

a formal proposal that is discussed and voted on at a meeting

một đề xuất chính thức được thảo luận và biểu quyết tại một cuộc họp

Ví dụ:
  • to table/put forward a motion

    lên bàn/đưa ra kiến ​​nghị

  • to propose a motion (= to be the main speaker in favour of a motion)

    đề xuất một kiến ​​nghị (= là người phát ngôn chính ủng hộ một kiến ​​nghị)

  • The motion was adopted/carried by six votes to one.

    Đề nghị đã được thông qua/thực hiện với tỷ lệ sáu phiếu ăn một.

Ví dụ bổ sung:
  • The Opposition tabled a motion calling for the prime minister's resignation.

    Phe đối lập đã đưa ra kiến ​​nghị kêu gọi thủ tướng từ chức.

  • The board tabled a motion calling for her resignation.

    Hội đồng quản trị đã đưa ra kiến ​​nghị kêu gọi cô từ chức.

  • The motion was defeated by 51 votes to 43.

    Đề nghị này đã bị đánh bại bởi 51 phiếu bầu còn 43 phiếu.

  • The motion was passed by 165 votes to 78.

    Đề nghị đã được thông qua với 165 phiếu bầu đến 78.

  • The motion was put before the conference.

    Kiến nghị được đưa ra trước hội nghị.

an act of emptying the bowels; the waste matter that is emptied from the bowels

hành động làm rỗng ruột; chất thải được làm trống từ ruột

Thành ngữ

go through the motions (of doing something)
to do or say something because you have to, not because you really want to
set/put something in motion
(figurative)to start something moving
  • They set the machinery in motion.
  • The wheels of change have been set in motion.
  • He wound the key and set the toy in motion.