Định nghĩa của từ train

trainverb

xe lửa, tàu hỏa, dạy, rèn luyện, đào tạo

/treɪn/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại muộn: từ tiếng Pháp cổ train (giống đực), traine (giống cái), từ trahiner (động từ), từ tiếng Latin trahere ‘kéo, kéo’. Các nghĩa danh từ ban đầu là ‘phần kéo dài của áo choàng’ và ‘retinue’; nghĩa sau tạo ra ‘hàng người hoặc phương tiện di chuyển’, sau đó là ‘một loạt các thứ được kết nối’. Nghĩa động từ ban đầu ‘khiến cây mọc theo hình dạng mong muốn’ là cơ sở của nghĩa ‘instruct’

Tóm Tắt

type danh từ

meaningxe lửa

exampleto train for a race: tập dượt để chuẩn bị chạy đua

exampleto train on vegetarian diet: ăn chay trong khi tập luyện

examplea trained eye: con mắt lão luyện

meaningđoàn; đoàn tuỳ tùng

exampleto train from Pekin to Hanoi: đi xe lửa từ Bắc kinh đến Hà nội

exampleto come with a hundred men in one's train: tới với một đoàn tuỳ tùng hàng trăm người

meaningdòng, dãy, chuỗi, hạt

exampleto train roses against a wall: uốn cho những cây hồng leo theo bờ tường

exampleto follow one's train of thought: theo dòng tư tưởng (ý nghĩ)

type ngoại động từ

meaningdạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo

exampleto train for a race: tập dượt để chuẩn bị chạy đua

exampleto train on vegetarian diet: ăn chay trong khi tập luyện

examplea trained eye: con mắt lão luyện

meaning(thể dục,thể thao) tập dượt

exampleto train from Pekin to Hanoi: đi xe lửa từ Bắc kinh đến Hà nội

exampleto come with a hundred men in one's train: tới với một đoàn tuỳ tùng hàng trăm người

meaninguốn (cây cảnh)

exampleto train roses against a wall: uốn cho những cây hồng leo theo bờ tường

exampleto follow one's train of thought: theo dòng tư tưởng (ý nghĩ)

namespace

a number of connected coaches or trucks, pulled by an engine or powered by a motor in each one, taking people and goods from one place to another

một số xe khách hoặc xe tải được kết nối với nhau, được kéo bằng động cơ hoặc chạy bằng động cơ trong mỗi toa, đưa người và hàng hóa từ nơi này đến nơi khác

Ví dụ:
  • to get on/off a train

    lên/xuống tàu

  • I like travelling by train.

    Tôi thích đi du lịch bằng tàu hỏa.

  • a passenger/commuter train

    một chuyến tàu chở khách/người đi lại

  • an express/a steam/a bullet train

    một chuyến tàu tốc hành/tàu hơi nước/tàu cao tốc

  • to catch/take/get the train to London

    bắt/bắt/bắt tàu tới London

  • He boarded the train in Kansas City.

    Anh lên tàu ở thành phố Kansas.

  • a train journey/driver/operator

    một chuyến tàu/lái tàu/người điều hành

  • Basel's main train station

    Ga xe lửa chính của Basel

  • He boarded the train in Kansas City.

    Anh lên tàu ở thành phố Kansas.

  • You have to change trains at Reading.

    Bạn phải đổi tàu ở Reading.

  • There are regular train services to Edinburgh and Glasgow.

    Có các dịch vụ xe lửa thường xuyên đến Edinburgh và Glasgow.

  • The train is running late/on time.

    Tàu chạy trễ/đúng giờ.

  • I was on a platform waiting for a train.

    Tôi đang ở trên sân ga chờ tàu.

Ví dụ bổ sung:
  • I can't stop now, I have a train to catch.

    Tôi không thể dừng lại được nữa, tôi phải bắt tàu.

  • I got the through train to Manchester.

    Tôi đã bắt chuyến tàu tới Manchester.

  • I was late and had to run for my train.

    Tôi đã đến muộn và phải chạy theo chuyến tàu của mình.

  • I'm going to the station to meet her off the train.

    Tôi sẽ đến ga để gặp cô ấy trên tàu.

  • The company plans to run trains on key intercity routes.

    Công ty có kế hoạch chạy tàu trên các tuyến liên tỉnh quan trọng.

a number of people or animals moving in a line

một số người hoặc động vật di chuyển trong một dòng

Ví dụ:
  • a camel train

    một chuyến tàu lạc đà

a series of events or actions that are connected

một chuỗi các sự kiện hoặc hành động được kết nối

Ví dụ:
  • His death set in motion a train of events that led to the outbreak of war.

    Cái chết của ông đã mở ra một chuỗi sự kiện dẫn đến chiến tranh bùng nổ.

the part of a long formal dress that spreads out on the floor behind the person wearing it

phần của chiếc váy dài trang trọng trải dài trên sàn phía sau người mặc nó

Thành ngữ

bring something in its train
(formal)to have something as a result
  • Unemployment brings great difficulties in its train.
  • in somebody’s train
    (formal)following behind somebody
  • In the train of the rich and famous came the journalists.
  • set something in train
    (formal)to prepare or start something
  • That telephone call set in train a whole series of events.
  • a train of thought
    the connected series of thoughts that are in your head at a particular time
  • The phone ringing interrupted my train of thought.
  • I lose my train of thought when there are distractions.