danh từ
xe lửa
to train for a race: tập dượt để chuẩn bị chạy đua
to train on vegetarian diet: ăn chay trong khi tập luyện
a trained eye: con mắt lão luyện
đoàn; đoàn tuỳ tùng
to train from Pekin to Hanoi: đi xe lửa từ Bắc kinh đến Hà nội
to come with a hundred men in one's train: tới với một đoàn tuỳ tùng hàng trăm người
dòng, dãy, chuỗi, hạt
to train roses against a wall: uốn cho những cây hồng leo theo bờ tường
to follow one's train of thought: theo dòng tư tưởng (ý nghĩ)
ngoại động từ
dạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo
to train for a race: tập dượt để chuẩn bị chạy đua
to train on vegetarian diet: ăn chay trong khi tập luyện
a trained eye: con mắt lão luyện
(thể dục,thể thao) tập dượt
to train from Pekin to Hanoi: đi xe lửa từ Bắc kinh đến Hà nội
to come with a hundred men in one's train: tới với một đoàn tuỳ tùng hàng trăm người
uốn (cây cảnh)
to train roses against a wall: uốn cho những cây hồng leo theo bờ tường
to follow one's train of thought: theo dòng tư tưởng (ý nghĩ)